Vàng Tây Là Gì? Giá Vàng Tây Hôm Nay Bao Nhiêu Tiền 1 Chỉ?

Advertisement

Các loại vàng Tây 10K, 14K, 18K hôm nay giá bao nhiêu tiền 1 chỉ? Cập nhật giá vàng Tây mới nhất hôm nay và cùng đánh giá xu hướng biến động trong thời gian tới.

Thường xuyên cập nhật giá vàng Tây và xu hướng biến động giá là điều hết sức cần thiết giúp các nhà đầu tư vàng dễ thu được lợi nhuận nhiều nhất. Vậy, các loại vàng Tây 10K, 14K, 16K và 18K hôm nay có giá bao nhiêu tiền 1 chỉ? Hãy tham khảo ngay thông tin bài viết dưới đây.

Giá vàng Tây ngày hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ ?

Với người Việt thay vì việc tích trữ vàng tây người ta thường chọn tích trữ vàng ta nhiều hơn vì vàng Tây có giá trị không cao bằng vàng ta. Ngoài ra, những shop thường mua lại vàng Tây từ người mua với giá trị bị giảm khá nhiều, hoàn toàn có thể lên đến 30 % .
Giá vàng tây hôm nayMặc dù không cao bằng vàng ta nhưng vàng tây vẫn là trang sức có giá trị.Mặc dù vậy, vàng Tây vẫn được coi là một loại trang sức có giá trị cao. Theo như bảng update giá vàng Tây mới nhất thời điểm ngày hôm nay tại những TT vàng bạc nổi tiếng trên cả nước thì giá vàng Tây có dịch chuyển nhẹ ở một số ít hàm lượng vàng từ 10K, 14K, 18K. Giá xê dịch như sau :

  • Giá vàng tây 10K: Mua vào – Bán ra dao động từ 1.426.000đ/chỉ – 1.576.000đ/chỉ.
  • Giá vàng tây 14K: Mua vào – Bán ra dao động từ 3.005.000đ/chỉ – 3.205.000đ/chỉ.
  • Giá vàng tây 16K: Mua vào – Bán ra dao động từ 3.598.000đ/chỉ – 3.898.000đ/chỉ.
  • Giá vàng tây 18K: Mua vào – Bán ra dao động từ 3.995.000đ/chỉ – 4.195.000đ/chỉ.

Trong đó, tùy thuộc vào chất lượng, phong cách thiết kế của vàng và độ uy tín mà những shop vàng bạc mà sẽ có sự chênh lệch giá cả vàng Tây. Dưới đây là bảng giá vàng Tây đơn cử ngày ngày hôm nay tại những tên thương hiệu uy tín :

Loại Mua vào Mua vào Bán ra Bán ra
  Hôm nay (19/03/2022) Hôm qua (18/03/2022)
Hôm nay (19/03/2022) Hôm qua (18/03/2022)
Vàng SJC
Vàng tây 10K HCM 19,794 19,794 21,794 21,794
Vàng tây 14K HCM 28,411 28,411 30,411 30,411
Vàng tây 18K HCM 37,079 37,079 39,079 39,079
Vàng DOJI
Vàng tây 10K HN 1,426 1,426 1,576 1,576
Vàng tây 14K HN 2,976 2,976 3,176 3,176
Vàng tây 16K HN 3,552 3,552 3,852 3,852
Vàng tây 18K HN 3,958 3,958 4,158 4,158
Vàng tây 14K HCM 2,976 2,976 3,176 3,176
Vàng tây 16K HCM 3,552 3,552 3,852 3,852
Vàng tây 18K HCM 3,958 3,958 4,158 4,158
Doji 10K nhẫn HTV 1,426 1,426 1,576 1,576
Doji 14K nhẫn HTV 2,976 2,976 3,176 3,176
Doji 16K nhẫn HTV 3,552 3,552 3,852 3,852
Doji 18K nhẫn HTV 3,958 3,958 4,158 4,158

Thương hiệu khác

PNJ NT 10K 21,210 21,210 22,610 22,610
PNJ NT 14K 30,340 30,340 31,740 31,740
PNJ NT 18K 39,250 39,250 40,650 40,650
Ngọc Hải 17K Bến Tre 36,780 36,780 41,700 41,700
Ngọc Hải 17K HCM 36,780 36,780 41,700 41,700
Ngọc Hải 17K Tân Hiệp 36,780 36,780 41,700 41,700
Ngọc Hải 17K Long An 36,780 36,780 41,700 41,700

Đánh giá: Dựa vàng bảng giá vàng Tây trên chúng ta có thể nhận thấy sự biến động giảm nhẹ của Vàng 10K, 14K, 18K. Trong khi đó, vàng 16K lại có dấu hiệu tăng nhẹ so với hôm qua.

Vàng Tây là gì ? Có những loại Vàng Tây nào ?

Vàng Tây là kim loại tổng hợp của vàng và 1 số ít sắt kẽm kim loại quý khác như Bạc, Đồng, Nickel, Palladium … và được lao lý theo số Tỷ Lệ hàm lượng Vàng nguyên chất có trong Trang sức hay còn gọi là “ tuổi vàng ”. Người ta dựa vào “ tuổi vàng ” để chia ra nhiều loại vàng Tây khác nhau như : vàng 9K, vàng 10K, vàng 14K, vàng 16K, vàng 18K …
Vàng Tây được pha chế với các kim loại khác nên cứng vàng có màu sáng bóng hơn vàng ta Vàng Tây được pha chế với các kim loại khác nên cứng vàng có màu sáng bóng hơn vàng ta

Nhiều người có thể nghe đến vàng 24K, vậy vàng 24K có phải vàng Tây không? Thật ra vàng 24K có hàm lượng vàng cao nhất lên đến 99,99% và còn có tên gọi khác đó chính là vàng ta, vàng 9999, vàng ròng hay là vàng nguyên chất. Số lượng hàm lượng vàng sẽ giảm theo số K tương ứng, hoặc nói cách khác số K càng thấp thì tỷ lệ vàng trong sản phẩm càng ít, sản phẩm càng ít giá trị.

Vì là kim loại tổng hợp nên Vàng Tây có độ cứng, dễ chế tác thành trang sức, đồng thời lúc bấy giờ, vì sự dịch chuyển của giá vàng 9999 ( 24K ) khá phức tạp, nên trang sức vàng Tây được chọn mua nhiều hơn để tương thích hơn với ví tiền người tiêu dùng .
Tùy theo mục tiêu chế tác đồ trang sức mà thợ kim hoàn sẽ pha những sắt kẽm kim loại khác nhau vào với vàng. Nếu trang sức màu trắng sáng thì họ sẽ pha thêm Nickel ( Ni ) hoặc Palladium ( Pd ). Còn nếu muốn trang sức ngả về đỏ hoặc hồng thì thợ sẽ pha với Đồng ( Cu ) và pha với Bạc ( Ag ) khi muốn có màu lục .

Cách tính hàm lượng và tuổi những loại vàng Tây

Để biết được “ tuổi của vàng ” bạn chỉ cần lấy số “ K ” chia cho 24. Đồng thời đó cũng chính là hàm lượng vàng có trong mẫu sản phẩm .

Ví dụ: Nếu bạn muốn biết hàm lượng vàng trong vàng 18K là bao nhiêu thì chỉ việc lấy lấy 18 chia cho 24 bằng 0,75. Con số 0,75 này thể hiện trong vàng 18K chỉ có khoảng 75% vàng, 25% còn lại là kim loại khác và vàng 18K có tuổi vàng là 7 tuổi 5.

Karat Hàm lượng vàng Tuổi vàng Theo %
24K (Vàng Ta) 99.99% 10 tuổi 99.9%
22K 91.66% 9 tuổi 17 91.67%
21K 87.50% 8 tuổi 75 87.5%
18K (*) 75.00% 7 tuổi 5 75%
16K 68% 6 tuổi 8 68%
14K 58.33% 5 tuổi 83 58.33%
10K 41.67% 4 tuổi 17 41.67%
9K 37.50% 3 tuổi 75 37.5%
8K 33.33% 3 tuổi 33 33.3%

Bảng tính hàm lượng và tuổi các loại vàng Tây

(*) Lưu ý: Loại vàng có hàm lượng vàng 70% (đạt chuẩn 18K – 7 tuổi) là loại vàng không theo chuẩn chung vì thế họ thường dùng loại vàng này để chế tác các loại trang sức. Chính vì điều này, khi mua vàng bạn cần xác định rõ hàm lượng % vàng để tránh mua nhầm vàng 18K nhé.

Trên đây là hàng loạt thông tin về vàng Tây là gì và giá 1 chỉ vàng Tây thời điểm ngày hôm nay bao nhiêu tiền. Hãy theo dõi Ngân hàng Việt để update nhanh gọn và đúng chuẩn nhất giá vàng Tây mỗi ngày và tìm hiểu thêm thêm nhiều kiến thức và kỹ năng về vàng nữa nhé .

Một số bài viết có thể bạn sẽ quan tâm:

4.4 / 5 – ( 11 bầu chọn )

Advertisement