Tiếng Anh dành cho kỹ sư điện lạnh

25.01.2018
9994
bientap

Với những kỹ sư điện lạnh hay làm việc với các chuyên gia nước ngoài thì tiếng Anh là một phương tiện giao tiếp vô cùng quan trọng. Tuyencongnhan.vn xin chia sẻ một số từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành điện lạnh phổ biến để các bạn tham khảo.

Tiếng Anh dành cho kỹ sư điện lạnh
Ảnh nguồn Internet

  • Heating design – Thiết kế sưởi

  • Heating unit/ heat emitter – Thiết bị phát nhiệt, chẳng hạn như một lò sưởi điện

  • Radiator – Lò sưởi điện

  • Boiler – Nồi nấu nước (lớn), nồi hơi

  • Burner – Thiết bị đốt của nồi nấu nước

  • Circulating pump – Bơm luân chuyển nước nóng

  • Heat piping system – Hệ thống sưởi ấm trong nhà

  • Convector heater – Bộ phát nhiệt đối lưu (tạo ra luồng không khí đối lưu nhiệt)

  • Air curtain – Màn không khi nóng (từ bên trên cửa vào nhà)

  • Flue – Ống khói từ nồi nấu nước lên trên mái nhà

  • Heat exchanger/ Calorifier – Bộ trao đổi nhiệt (2 ống đồng tâm: ống trong nhà là nước nóng, ống ngoài là nước lạnh)

  • Air vent – Ống thông gió

  • Roof vent – Ống thông gió trên mái

  • Ventilation duct – Ống thông gió lớn, dạng hộp hoặc tròn

  • Extract air – Không khí do quạt hút ra ngoài trời

  • Extract fan – Quạt hút không khí từ trong nhà ra ngoài trời

  • Air filter – Bộ lọc không khí

  • Air handing unit – Thiết bị quạt lớn thổi không khí luân chuyển trong nhà

  • Convection air current – Luồng không khí đối lưu nhiệt

 

  • Air change rate – Định mức thay đổi không khí (số lần không khí được thay đổi trong 1 phòng trong 1 giờ)

  • Air conditioner – Máy điều hòa không khí

  • Refrigeration plant – Máy lớn điều hòa không khí

  • Duct – Ống dẫn không khí lạnh

  • Distribution head – Miệng phân phối không khí lạnh

  • Ceiling diffuser – Miệng phân phối không khí lạnh ở trần

  • Constant flow rate controller – Bộ điều hòa lưu lượng không khí lạnh lắp đặt trong ống dẫn không khí lạnh khi có hỏa hoạn

  • Grille – Nắp có khe cho không khí đi qua

  • Intumescent material – Vật liệu có tính năng nở lớn khi nóng

  • Intumescent fire damper – Thiết bị đóng bằng vật liệu nở ra khi có hỏa hoạn

  • Smoke detector – Thiết bị dò khói và báo động

  • Humidity – Độ ẩm

  • Humidifier – Thiết bị phun nước hạt nhỏ

  • Dehumidifier – Thiết bị làm khô không khí

  • Air washer – Thiết bị làm sạch không khí bằng tia nước phun hạt nhỏ

  • Chiller – Thiết bị làm mát không khí

  • Condenser – Thiết bị làm ngưng tụ hơi nước từ không khí trong phòng

  • Attenuator – Thiết bị làm giảm ồn truyền theo ống dẫn không khí lạnh

  • Btu – British thermal unit – Đơn vị nhiệt Anh; Đơn vị công suất của máy điều hòa không khí

► Các bạn có thể xem thêm những Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện lạnh chuyên sâu: Tại đây

Ms.Công nhân