1. Nêu nguồn cung cấp và chức năng dih dưỡng của chất đạm,chất béo, chất đường bột.(công nghệ) – Hoc24

Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất trong các phương án trả lời

Câu 1: Chức năng của chất đạm:

A. Giúp cho sự tăng trưởng của xương C. Là nguồn cung cấp chất béo

          B. Là nguồn cung cấp năng lượng                D.Giúp cơ thể phát triển tốt, tăng sức                                                                         đề kháng, cung cấp năng lượng

Câu 2: Những thực phẩm giàu chất bột:

A. Gạo, ngô C. Rau xanhB. Mỡ động vật hoang dã, dầu thực vật, bơ … D. Mía

Câu 3: Những thực phẩm giàu chất đạm:

A. Mía C. Rau củ những loạiB. Trứng, thịt cá, đậu tương D. Gạo, ngô

Câu 4: Chức năng dinh dưỡng của nhóm sinh tố A, D:

A. Ngừa bệnh động kinh C. Ngừa bệnh còi xương, bệnh quáng gàB. Ngừa bệnh hoạt huyết D. Ngừa bệnh thiếu máu

Câu 5: Chức năng của chất đường bột:

A. Cung cấp chất bột C. Nguồn cung cấp VITAMINB. Cung cấp chất đạm D. Là nguồn cung cấp nguồn năng lượng hầu hết cho khung hình, chuyển hoá thành những chất dinh dưỡng khác

Câu 6: Các loại thực phẩm cung cấp Canxi và Phốt pho:

          A. Tôm, cá, lươn, cua, trứng … C. Gạo

B. Thịt D. Hoa quả những loại

Câu 7: Những thực phẩm giàu tinh bột:

A. Mỡ C. Gạo, ngô, khoai, sắnB. Thịt, cỏ D. Rau xanh

Câu 8: Vai trò của nước đối với cơ thể:

A. Là nguồn cung cấp dinh dưỡng C. Cung cấp nguồn năng lượngB. Nguồn cung cấp chất đạm D. Là môi trường tự nhiên chuyển hoá, trao đổi chất, điều hoà thân nhiệt

Câu 9: Chức năng dinh dưỡng của chất béo:

A. Là nguồn cung cấp Gluxít C. Nguồn cung cấp VITAMINB. Nguồn cung cấp nguồn năng lượng D. Nguồn cung cấp nguồn năng lượng, tích luỹ mỡ, chuyển hoá một số ít loại VITAMIN

Câu 10: Người ta phân chia thức ăn thành mấy nhóm:

          A. 3 nhóm                                         C. 5 nhóm  

          B. 2 nhóm                                         D. 4 nhóm  

Câu 11: Ý nghĩa của việc phân nhóm thức ăn:

A. Giúp người mua dễ chọn thức ăn C. Dễ bổ trợ chất dinh dưỡngB. Đỡ nhầm lẫn thức ăn D.Giúp con người dễ tổ chức triển khai bữa ăn

Câu 12: Nếu ăn thừa chất béo:

A. Cơ thể khoẻ mạnh C. Cơ thể béo phì, sức khoẻ kémB. Cơ thể ốm yếu D. Có hại đến sức khoẻ

Câu 13: Để đảm bảo thành phần và giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ăn cần:

A. Mua thức ăn những bữa như nhau C. Mua một loại thức ănB. Thay thế thức ăn trong cùng một nhóm D. Mua nhiều chất đạm

Câu 14: Các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà:

A. Bốn giải pháp C. Hai giải phápB. Sáu giải pháp D. Ba giải pháp

Câu 15: Nếu thiếu chất đạm trầm trọng làm cho trẻ em :

A. Dễ bị đói mệt C. Dễ bị đói mệtB. Thiếu nguồn năng lượng D. Bị suy dinh dưỡng, dễ mắc bệnh, trí tuệ tăng trưởng kém

Câu 16: Lượng chất bột cần thiết cho 1 học sinh hàng ngày:

A. 1 bát cơm C. 6 bát cơmB. 8 bát cơm D. 2 bát cơm, 1 chiếc bánh mỳ hoặc 1 bát phở

Câu 17: Nếu ăn thừa chất đạm:

A. Làm khung hình béo phì C. ảnh hưởng tác động xấu đến sức khoẻB. Cơ thể khoẻ mạnh D. Gây bệnh béo phì, huyết áp cao, bệnh tim mạch

Câu 18: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng:

A. 500C – 600C C. 800C – 900C

B. 700C – 800C                                            D. 1000C – 1150C

Câu 19: Nếu thiếu chất đường bột:

A. Cơ thể thông thường C. Cơ thể thiếu nguồn năng lượngB. Cơ thể bị đói mệt ốm yếu D. Dễ bị mắc bệnh

Câu 20: Vai trò của chất xơ đối với cơ thể:

          A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng         C. Nguồn cung cấp VITAMIN

B. Nguồn cung cấp nguồn năng lượng D. Ngăn ngừa bệnh táo bón, làm mềm chất thải để dễ thải ra khỏi khung hình

Câu 21: An toàn thực phẩm là gì ?

A. Giữ cho thực phẩm tươi xanh C. Giữ cho thực phẩm không bị nhiễm trùng, nhiễm độc, biến chất .B. Giữ thực phẩm khỏi bị nhiễm trùng D.Thực phẩm không nhiễm độc

Câu 22: Vi khuẩn xâm nhập vào thực phẩm bằng con đường nào:

A. Quá trình chế biến hoặc dữ gìn và bảo vệ không C. Không đậy kínchu đáo, nấu không chínB. Nấu không chín D. Vệ sinh không tốt

Câu 23: Muốn thực phẩm có độ an toàn cao ta cần lưu ý:

A. An toàn thực phẩm khi shopping C. Chỉ sử dụng thực phẩm tươiB. An toàn thực phẩm khi shopping, bảo D. An toàn thực phẩm khi ănquản, chế biến .

Câu 24: Cách bảo quản thịt, cá khi chuẩn bị chế biến:

A. Để thịt cá nơi cao, ráo thoáng mát C. Để vào tủ lạnhB. Không rửa thịt cá sau khi thái, không D. Đậy kínđể ruồi bọ bâu, dữ gìn và bảo vệ ở nhiệt độ thích hợp .

Câu 25: Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn :

          A. Do nhiễm vi sinh vật                     C. Do thức ăn bị mốc

B. Do chế biến thức ăn D. Do thức ăn biến chất, nhiễm vi sinh vật, chất hoá học, hoặc có sẵn chất độc

Câu 26: Cách thái rau nào sau đây đúng:

A. Cắt trước khi rửa C. Cắt sau khi rửa thật sạchB. Không nên thái D. Cắt thật nhỏ

Câu 27: Các biện pháp tránh ngộ độc thức ăn:

A. 3 giải pháp C. 5 giải phápB. 9 giải pháp D. 4 giải pháp

Câu 28: Các chất dinh dưỡng trong cá:

A. Tổng hợp B, C, D C. ít chất béoB. Giàu chất đạm, cung cấpVITAMIN A, B, D D. Cung cấp chất khoáng, phốt pho, Iốt

Câu 29: Thức ăn đã chế biến cần bảo quản như thế nào:

A. Phải đậy kín C. Không để ôi thiuB. Phải dữ gìn và bảo vệ chu đáo D. Bảo quản chu đáo không để ruồi chuột, kiến xâm nhập, giữ ở nhiệt độ thích hợp

Câu 30: Rau củ quả ăn sống nên :

          A. Ăn cả vỏ                                                 C. Cắt thái sau đó rửa sạch

B. Rửa sạch hoặc gọt vỏ trước khi ăn D. Tổng hợp ý B, C

Câu 31: Những sinh tố nào dễ tan trong nước?.

A. Sinh tố A, D, E, K C. Sinh tố B1

          B. Sinh tố nhóm B, C, PP                              D.Sinh tố K

Câu 32: Các phương pháp chính chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt:

A. 2 giải pháp C. 4 giải phápB. 3 giải pháp D. 5 giải pháp

Câu 33: Những sinh tố nào khi rán lâu dễ tan trong chất béo:

A. Sinh tố A, D, E, K C. Sinh tố AB. Sinh tố B, C D. Sinh tố PP

Câu 34: Yêu cầu kỹ thuật món luộc động vật:

A. Thực phẩm chín kỹ C. Thực phẩm chín tớiB. Thực phẩm chín nhừ D. Thực phẩm chín mềm không dai không nhừ

Câu 35: Vì sao nên cho thịt vào luộc khi nước nóng:

A. Thịt chín nhanh C. Thịt đỡ bị mất chất dinh dưỡngB. Thịt trắng D. Thịt thơm

Câu 36: Yêu cầu kỹ thuật món luộc thực vật:

A. Rau, củ, quả chín tới C. Rau, củ, quả chín giònB. Rau, củ, quả chín nhừ D. Rau chín tới có màu xanh, củ quả có bột chín bở hoặc chín dẻo

Câu 37: Vì sao cần luộc rau, củ, quả khi nước sôi :

A. Luộc nhanh C. Rau xanhB. Rau xanh ngọt, đỡ mất chất dinh dưỡng D. Rau ngọt

Câu 38: Thế nào là món kho

A. Là món có vị mặn C. Làm chín mềm thực phẩm trong môi trường tự nhiên ít nước, vị mặn đậm đà

B. Là món nấu ít nước                                 D. Là món khô

Câu 39: Khi nấu cơm không nên chắt bỏ nước vì:

A. Mất sinh tố A C. Mất sinh tố A, DB. Mất sinh tố C D. Mất sinh tố B1

Câu 40: Thế nào là món nấu :

          A. Là món nấu thực phẩm động vật              C. là món nấu nhờ nước

B. Là món nấu thực phẩm thực vật D. Phối hợp nguyên vật liệu động vật hoang dã và thực vật có thêm gia vị trong môi trường tự nhiên nước

Câu 41: Thế nào là bữa ăn hợp lý?

A. Bữa ăn nhiều chất đạm C. Bữa ăn nhiều rauB. Bữa ăn phối hợp những loại thực phẩm D. Bữa ăn nhiều cá, thịtbảo vệ dinh dưỡng theo tỷ suất thích hợp

Câu 42: Để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình cần?

A. Dựa vào lứa tuổi C. Dựa vào thể trạng, việc làmB. Dựa vào giới tính D. Tổng hợp ý A, B, C

Câu 43: Khoảng cách giữa các bữa ăn trong mấy giờ là hợp lý?

A. 4 – 5 giờ C. 2 – 3 giờB. 7 giờ D. 3 – 4 giờ

Câu 44: Bố trí các bữa ăn trong ngày hợp lý có lợi gì?

A. Cung cấp đủ nguồn năng lượng C. Đảm bảo tốt cho sức khoẻB. Cung cấp đủ dinh dưỡng D. Tổng hợp ý A, B, C

Câu 45: Trong ngày nên ăn mấy bữa?

A. Hai bữa C. Ba bữaB. Bốn bữa D. Nhiều bữa

Câu 46: Không ăn bữa sáng có hại gì đến sức khoẻ không?

A. Không có hại C. Có lợi cho sức khoẻB. Bình thường D. Có hại cho sức khoẻ vì hệ tiêu hoá phải thao tác không thông thường

Câu 47: Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình?

A. 1 nguyên tắc C. 2 nguyên tắcB. 3 nguyên tắc D. 4 nguyên tắc

Câu 48: Thế nào cân bằng ding dưỡng?

A. Chọn đủ thực phẩm của 4 nhóm thức ăn C. Cân bằng chất khoángB. Cân bằng chất đạm và chất béo D. Cân bằng chất đường bột

Câu 49: Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình:

A. Tuỳ thuộc vào ý thích C. Tùy thuộc vào giới tính

B. Tuỳ thuộc vào lứa tuổi                            D. Tuỳ thuộc vào tuổi, giới tính, thể trạng, công việc

Câu 50: Thế nào là bữa ăn đủ chất dinh dưỡng:

          A. Nhiều chất đạm                   C. Thức ăn đắt tiền

B. Nhiều Vitamin D. Đủ chất dinh dưỡng của 4 nhóm thức ăn