STT
|
Trường hợp
|
Nội dung
|
Căn cứ
|
1
|
Nghỉ giữa giờ
|
Người lao động thao tác liên tục được nghỉ giữa giờ tối thiểu 30 phút, tính vào thời giờ thao tác .
Trường hợp thao tác đêm hôm thì được nghỉ giữa giờ tối thiểu 45 phút, tính vào thời giờ thao tác .
|
Điều 108 Bộ luật Lao động 2012
|
2
|
Nghỉ hàng năm
|
Người có đủ 12 tháng thao tác cho một người sử dụng lao động thì được nghỉ hàng năm :
– 12 ngày thao tác với người thao tác trong điều kiện kèm theo thông thường ;
– 14 ngày thao tác với người thao tác nặng nhọc, ô nhiễm, nguy hại hoặc ở nơi có có điều kiện kèm theo sinh sống khắc nghiệt ; lao động chưa thành niên hoặc người khuyết tật ;
– 16 ngày thao tác với người thao tác đặc biệt quan trọng nặng nhọc, ô nhiễm, nguy khốn hoặc ở nơi có điều kiện kèm theo sinh sống đặc biệt quan trọng khắc nghiệt .
Người có dưới 12 tháng thao tác thì thời hạn nghỉ hàng năm được tính theo tỷ suất tương ứng với số thời hạn thao tác .
|
Điều 111 Bộ luật Lao động 2012
|
3
|
Tết Dương lịch
|
01 ngày ( ngày 01 tháng 01 dương lịch ) .
|
Khoản 1 Điều 115 Bộ luật Lao động 2012
|
4
|
Tết Âm lịch
|
05 ngày ( thời hạn nghỉ Tết Âm lịch do doanh nghiệp lựa chọn 01 ngày cuối năm và 04 ngày đầu năm âm lịch hoặc 02 ngày cuối năm và 03 ngày đầu năm âm lịch ) .
|
Điều 8 Nghị định 45/2013 / NĐ-CP
|
5
|
Ngày Chiến thắng
|
01 ngày ( ngày 30 tháng 4 dương lịch ) .
|
Khoản 1 Điều 115 Bộ luật Lao động 2012
|
6
|
Ngày Quốc tế lao động
|
01 ngày ( ngày 01 tháng 5 dương lịch ) .
|
Khoản 1 Điều 115 Bộ luật Lao động 2012
|
7
|
Ngày Quốc khánh
|
01 ngày ( ngày 02 tháng 9 dương lịch ) .
|
Khoản 1 Điều 115 Bộ luật Lao động 2012
|
8
|
Ngày Giỗ tổ Hùng Vương
|
01 ngày ( ngày 10 tháng 3 âm lịch ) .
|
Khoản 1 Điều 115 Bộ luật Lao động 2012
|
9
|
Tết truyền thống của người quốc tế
|
Lao động là công dân quốc tế được nghỉ thêm 01 ngày Tết truyền thống dân tộc bản địa của nước mình .
|
Khoản 2 Điều 115 Bộ luật Lao động 2012
|
10
|
Ngày Quốc khánh của người quốc tế
|
Lao động là công dân quốc tế được nghỉ thêm 01 ngày Quốc khánh của nước mình .
|
Khoản 2 Điều 115 Bộ luật Lao động 2012
|
11
|
Kết hôn
|
03 ngày
|
Khoản 1 Điều 116 Bộ luật Lao động 2012
|
12
|
Con kết hôn
|
01 ngày
|
Khoản 1 Điều 116 Bộ luật Lao động 2012
|
13
|
Bố / mẹ đẻ chết
|
03 ngày
|
Khoản 1 Điều 116 Bộ luật Lao động 2012
|
14
|
Bố / mẹ vợ hoặc bố / mẹ chồng chết
|
03 ngày
|
Khoản 1 Điều 116 Bộ luật Lao động 2012
|
15
|
Vợ / chồng chết
|
03 ngày
|
Khoản 1 Điều 116 Bộ luật Lao động 2012
|
16
|
Con chết
|
03 ngày
|
Khoản 1 Điều 116 Bộ luật Lao động 2012
|
17
|
Ngừng việc
|
Trường hợp phải ngừng việc do lỗi của người sử dụng lao động thì người lao động được trả đủ tiền lương .
|
Khoản 1 Điều 98 Bộ luật Lao động 2012
|
18
|
Tạm đình chỉ việc làm
|
Người sử dụng lao động tạm đình chỉ việc làm của người lao động để xác định vấn đề không quá 15 ngày ; trường hợp đặc biệt quan trọng không quá 90 ngày .
Hết thời hạn này, người lao động không bị giải quyết và xử lý kỷ luật thì được trả đủ tiền lương cho thời hạn bị tạm đình chỉ .
|
Điều 129 Bộ luật Lao động 2012
|
19
|
Nơi thao tác có rủi ro tiềm ẩn xảy ra tai nạn đáng tiếc lao động
|
Người lao động có quyền phủ nhận thao tác hoặc rời bỏ nơi thao tác mà vẫn được trả đủ tiền lương và không bị coi là vi phạm kỷ luật khi thấy rõ có rủi ro tiềm ẩn xảy ra tai nạn đáng tiếc lao động, bệnh nghề nghiệp, rình rập đe dọa nghiêm trọng tính mạng con người hoặc sức khỏe thể chất của mình .
|
Khoản 2 Điều 140 Bộ luật Lao động 2012
|
20
|
Bị tai nạn thương tâm lao động, bệnh nghề nghiệp
|
Người sử dụng lao động có nghĩa vụ và trách nhiệm trả đủ tiền lương cho người lao động bị tai nạn đáng tiếc lao động, bệnh nghề nghiệp phải nghỉ việc trong thời hạn điều trị, hồi sinh công dụng lao động .
|
Khoản 3 Điều 38 Luật An toàn, vệ sinh lao động năm ngoái
|
21
|
Người sử dụng đơn phương chấm hết hợp đồng trái luật
|
Phải nhận người lao động trở lại thao tác theo hợp đồng lao động đã giao kết và phải trả tiền lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế trong những ngày người lao động không được thao tác
|
Khoản 1 Điều 42 Bộ luật Lao động 2012
|
22
|
Lao động nữ thao tác nặng nhọc mang thai từ tháng thứ 7
|
giảm bớt 01 giờ thao tác hàng ngày .
|
Khoản 2 Điều 115 Bộ luật Lao động 2012
|
23
|
Lao động nữ trong thời hạn hành kinh
|
Lao động nữ trong thời hạn hành kinh được nghỉ mỗi ngày 30 phút. Thời gian nghỉ vẫn được hưởng đủ tiền lương theo hợp đồng lao động .
|
Khoản 5 Điều 155 Bộ luật Lao động 2012
|
24
|
Lao động nữ trong thời hạn nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi
|
Lao động nữ trong thời hạn nuôi con dưới 12 tháng tuổi được nghỉ mỗi ngày 60 phút trong thời hạn thao tác. Thời gian nghỉ vẫn được hưởng đủ tiền lương theo hợp đồng lao động .
|
Khoản 5 Điều 155 Bộ luật Lao động 2012
|