NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG TRUNG

Trung tâm lớn nhất TP. Hà Nội CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – TP. Hà Nội. CS2 : Số 25 Ngõ 68 CG cầu giấy – TP. Hà Nội. Hotline : 09. 4400. 4400 – 09. 8595. 8595Trung tâm lớn nhất TP. Hà Nội CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – TP. Hà Nội. CS2 : Số 25 Ngõ 68 CG cầu giấy – Thành Phố Hà Nội. Hotline : 09. 4400. 4400 – 09. 8595. 8595Một số sai lầm đáng tiếc thông dụng khi học tiếng trung

Xem thêm : học từ vựng tiếng trung tại đây.大夫、医生 dàfū, yīshēng bác sĩ门诊大夫 ménzhěn dàfū bác sĩ chẩn đoán外科大夫 wàikē dàfū bác sĩ ngoại khoa眼科大夫 yǎnkē dàfū bác sĩ nhãn khoa儿科大夫 érkē dàfū bác sĩ nhi khoa内科大夫 nèikē dàfū bác sĩ nội khoa妇科大夫 fùkē dàfū bác sĩ phụ khoa部队 bùduì bộ đội歌手 gēshǒu ca sĩ炊事员 chuīshìyuán cấp dưỡng球手 qiúshǒu cầu thủ法院院长 fǎyuàn yuànzhǎng chánh án保育员 bǎoyùyuán cô nuôi dạy trẻ公安、警察 gōng’ān, jǐngchá công an公务员 gōngwùyuán công chức工人 gōngrén công nhân演员 yǎnyuán diễn viên药剂师、药师 yàojìshī, yàoshī dược sĩ厅长 tīngzhǎng giám đốc sở经理 jīnglǐ giám đốc教授 jiàoshòu giáo sư教师、老师 jiàoshī, lǎoshī giáo viên校长 xiàozhǎng hiệu trưởng护理 hùlǐ hộ lý领航员 lǐnghángyuán hoa tiêu画家 huàjiā họa sĩ学生 xuéshēng học sinh导游 dǎoyóu hướng dẫn viên du lịch教练(员) jiàoliàn (yuán) huấn luyện viên会计(员) kuàijì (yuán) kế toán会计长 kuàijìzhǎng kế toán trưởng建筑师 jiànzhúshī kiến trúc sư工程师 gōngchéngshī kỹ sư律师 lǜshī luật sư厨师 chúshī đầu bếp导演 dǎoyǎn đạo diễn调养员 tiáoyǎngyuán điều dưỡng viên艺术家 yìshùjiā nghệ sĩ售货员 shòuhuòyuán người bán hàng售票员 shòupiàoyuán người bán vé主持人 zhǔchírén người dẫn chương trình保姆 bǎomǔ người trông giữ trẻ (tại nhà)邮递员 yóudìyuán người đưa thư接生员 jiēshēngyuán người đỡ đẻ模特 mótè người mẫu翻译员 fānyìyuán phiên dịch viênPhạm Dương Châu – tiengtrung.vn检票员 jiǎnpiàoyuán người soát vé邮局职员 yóujú zhíyuán nhân viên bưu điện技术员 jìshùyuán nhân viên kỹ thuật银行职员 yínháng zhíyuán nhân viên ngân hàng服务员 fúwùyuán nhân viên phục vụ接线员、话务员 jiēxiànyuán, huàwùyuán nhân viên tổng đài điện thoại电梯服务员 diàntī fúwùyuán nhân viên trực thang máy学者、博学者 xuézhě, bóxuézhě nhà bác học记者 jìzhě nhà báo (phóng viên)商人、商家 shāngrén, shāngjiā nhà buôn, thương gia考古学家 kǎogǔxuéjiā nhà khảo cổ học科学家 kēxuéjiā nhà khoa học经济学家 jīngjìxuéjiā nhà kinh tế雕术家、雕刻家 diāoshùjiā, diāokèjiā nhà điêu khắc地质学家 dìzhìxuéjiā nhà địa chất剧作家 jùzuòjiā nhà soạn kịch作曲家 zuòqǔjiā nhà soạn nhạc史学家 shǐxuéjiā nhà sử học心理学家 xīnlǐxuéjiā nhà tâm lý học诗人 shīrén nhà thơ思想家 sīxiǎngjiā nhà tư tưởng哲学家 zhéxuéjiā nhà triết học作家 zuòjiā nhà văn农民 nóngmín nông dân飞行员 fēixíngyuán phi công大学生 dàxuéshēng sinh viên司机 sījī tài xế收银员 shōuyínyuán thu ngân出纳员 chūnàyuán thủ quỹ秘书 mìshū thư kí水手 shuǐshǒu thủy thủ船长 chuánzhǎng thuyền trưởng接待员 jiēdàiyuán lễ tân, tiếp tân空中小姐 kōngzhōng xiǎojiě tiếp viên hàng không (nữ)飞行团长 fēixíngtuánzhǎng trưởng phi hành đoàn科长、处长 kēzhǎng, chùzhǎng trưởng phòng选手 xuǎnshǒu tuyển thủ运动员 yùndòngyuán vận động viên职员 zhíyuán viên chức护士 hùshì y tá

Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
( Chương trình dành riêng cho những bạn muốn cải tổ trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình )

Gửi đăng ký
Gọi ngay hotline để ĐK nhanh hơn 09.4400.4400