Câu hỏi trắc nghiệm Dinh dưỡng trẻ em – Tài liệu text

Câu hỏi trắc nghiệm Dinh dưỡng trẻ em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.63 KB, 6 trang )

I. Tên bài : Dinh dưỡng trẻ em
II. Số tiết : 3 tiết
III. Mục tiêu bài giảng:
1. Nêu được định nghĩa về nhu cầu dinh dưỡng và xếp loại các chất dinh dưỡng.
2. Nêu được vai trò của các chất dinh dưỡng trong cơ thể.
3. Nêu được nhu cầu các chất dinh dưỡng theo cân nặng và khuyến nghị của
viện dinh dưỡng.
4. Trình bày được cách nuôi con bằng sữa mẹ.
5. Nêu cách nuôi nhân tạo .
6. Nêu được cách cho ăn bổ sung.
IV. Tests lượng giá :
Mục tiêu Tỷ lệ tests Số lượng tests cho mỗi loại
QCM/ QCS Đúng / sai Ngỏ ngắn
Mục tiêu 1 2 1 1
Mục tiêu 2 4 4
Mục tiêu 3 6 6 0 0
Mục tiêu 4 9 4 2 3
Mục tiêu 5 2 2 0 0
Mục tiêu 6 9 6 1 2
Tổng 32 19 3 10
100% 60% 10% 30%
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái tương ứng với câu trả lời đúng nhất:
1. Các chất dinh dưỡng thiết yếu gồm (ngoại trừ)
A.Nước .
B.Chất khoáng.
C.Chất đạm.
D.Các Vitamin
2. Nhu cầu về nước được khuyến nghị cho trẻ em là:
A. 80- 100 ml/kg /ngay
B. 100-150 ml/kg/ngày
C. 150-200 ml/kg/ngày

D. 200 ml/kg/ngày
3. Nhu cầu năng lượng cho trẻ em từ 6 đến 12 tháng theo khuyến nghị của
viện dinh dưỡng là:
A. 620 kcal/ngày
B. 820 kcal/ngày
C. 1000 kcal/ngày
D. 1300 kcal/ngày
4. Nhu cầu protein của trẻ từ 1 đến 3 tuổi theo khuyến nghị của viện là:
A. 20 g/ngày
B. 25 g/ngày
C. 28 g/ngày
D. 30 g/ngày
5. Nhu cầu lipit của trẻ em theo khuyến nghị của viện dinh dưỡng là:
A. Chiếm 15% khẩu phần năng lượng /ngày
B. Chiếm 25%-
C. Chiếm 30%-
D. Chiếm 35%-
6. Nhu cầu gluxit của trẻ em theo khuyến nghị của viện dinh dưỡng là:
A. Chiếm 60-65% khẩu phần năng lượng /ngày
B. Chiếm 50-55%-
C. Chiếm 65-70%-
D. Chiếm >70%-
7. Thời gian sau đẻ trẻ bắt đầu bú mẹ là:
A. Trong vòng 30 phút đầu
B. Từ 2h đến 6h
C. Từ 7h đến 12h
D. Sau 12h
8. Những hướng dẫn cho bà mẹ cách cho trẻ bú đúng gồm (ngoại trừ):
A. Bú sớm ngay sau đẻ
B. Bú theo giờ

C. Bú hoàn toàn trong 6 tháng đầu
D. Bú kéo dài đến 24 tháng
E. Bú theo nhu cầu của trẻ
9. Thời gian trẻ cần được ăn bổ sung là:
A. 4 tháng
B. 5 tháng
C. 6 tháng
D. 7 tháng
10.Số bữa bột / ngày của trẻ 10 tháng tuổi là:
a. 1 bữa/ngày
b. 2 bữa/ngày
c. 3 bữa/ngày
d. 4 bữa/ngày
11. Số bữa ăn / ngày của trẻ 12-18 tháng tuổi là:
a. 4 bữa/ngày
b. 5 bữa/ngày
c. 6 bữa/ngày
d. 7 bữa/ngày
12. Số bữa bột / ngày của trẻ 9-12 tháng tuổi là:
a. 2 bữa/ngày
b. 3 bữa/ngày
c. 4 bữa/ngày
d. >4 bữa/ngày
13. Một trẻ bình thường <12 tháng, số lượng bột mỗi bữa trẻ cần ăn là:
a. 400 ml/ bữa
b. 300 ml/ bữa
c. 200 ml/ bữa
d.100 ml/ bữa
14. Tỉ lệ năng lượng do các chất sinh năng lượng tạo ra ( Protein, Lipit,
Gluxit), được khuyến nghị cho trẻ em là:

a. 10%, 20%,70%
b. 15%, 30%, 60%
c. 20%, 15%, 60%
d. 30%, 10%, 60%
15.Thành phần đường trong sữa mẹ là :
a. Glucose.
b. β lactose.
c. Sucrose .
d. α lactose.
16. Thời gian cai sũa theo khuyến nghị của WHO là :
a. 18 tháng .
b. 12 tháng .
c. 24 tháng .
d. từ 18 đến 24 tháng hoặc hơn .
17. Khi nuôi tr n nhân t o, tính l ng s a h ng ng y cho tr d aẻ ă ạ ượ ữ à à ẻ ụ
v o cách n o sau ây l chính xác nh t :à à đ à ấ
a. T l tr ng l ng c th .ỉ ệ ọ ượ ơ ể
b. D a v o công th c .ự à ứ
c. D a theo nhu c u calo.ự ầ
d. D a v o c 3 cách trên.ự à ả
18. S b a n h ng ng y c a tr < 3 tháng tu i c nuôi nhân t oố ữ ă à à ủ ẻ ổ đượ ạ
l :à
a. 7 b a.ữ
b. 8 b a. ữ
c. 9 b a .ữ
d. 10 b a.ữ
20. Hãy điền tiếp vai trò của Protein trong cơ thể:
a. Là vật liệu xây dựng cơ thể.
b ……………………………
c. Là thành phần chính của các enzym

d. Là nguồn cung cấp năng lượng
21. Hãy điền tiếp vai trò của lipit trong cơ thể:
a. Là nguồn cung cấp acid béo
b. Tham gia vào quá trình xây dựng cơ thể
c. Tăng cường hấp thu Vitamin tan trong dầu
d.……………………………………………
22. Hãy điền tiếp vai trò của Gluxit trong cơ thể:
a.……………………………………………
b.Tham gia vào quá trình xây dựng cơ thể
c. Tham gia vào một số quá trình chuyển hoá của cơ thể
d. Tham gia chức năng bảo vệ cơ thể
23. Hai acid amin cần thiết cho trẻ em khác người lớn là:
a.Arginin
b.………………
29. D u hiêu hay dùng nh t ánh giá tr s a m l :ấ ấ để đ ẻ đủ ữ ẹ à
a. Tr t ng cân .ẻ ă
b. Trẻ không quấy khóc sau bữa bú .
c. Số lần ỉa nhiều .
d………………………………….
B.Câu h i ng ng n:ỏ ỏ ắ
19. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành định nghĩa sau:
Nhu cầu dinh dưỡng là số lượng các chất …………………. để đáp ứng nhu cầu
sinh lý của……………………có đặc điểm nhất định.
24. Bốn nhóm gluxit là:
a. Plysaccarit đơn giản
b. Plysaccarit phức tạp
c. Oligosaccarit
d……………………………
25. Trong sữa mẹ có các chất kháng khuẩn gồm:
a. Globulin miễn dịch

b. Lactoferin
c. Các tế bào miễn dịch
d……………………………
26. Tính ưu việt của sữa mẹ là:
a. Sữa mẹ là thức ăn hoàn hảo nhất
b. Sữa mẹ có các chất kháng khuẩn
c…………………………………
d. Tăng tình cảm mẹ con
e.…………………………………….
f. Bảo vệ sức khỏe cho mẹ
27. Thành phần của ô vuông thức ăn gồm:
a.……………………………………
b.Giầu đạm
c.………………………………
d. Gi u vitamin. .ầ
28. Lipit trong s a m có 2 axit béo không no c n thi t cho c th l :ữ ẹ ầ ế ơ ể à
a Linolenic .
b. …………
C .Câu hỏi đúng sai:
30. Hãy tích (√ ) vào ký hiệu Đ (với câu trả lời đúng) hoặc S ( với câu trả lời sai)
trong tình huống sau:
Đ
S

a. Trẻ ăn càng nhiều Protein càng tốt
b. Trẻ ăn mỡ, dầu sẽ bị tiêu chảy
c. Dầu thực vật dễ tiêu hoá hơn mỡ
d. Không nên cho trẻ ăn rau hàng ngày
e. Trẻ ăn nước hoa quả hàng ngày có thể thay rau
31. Đ

S
a. Trẻ cần bú trước 30 phút sau khi sinh
b. Cho trẻ bú khi mẹ có sữa
c. Trong 6 tháng đầu sau sinh trẻ cần được bú mẹ hoàn toàn
d. Để khỏi bị tưa miệng, sau mỗi lần cho bú mẹ cho trẻ
uống 1-2 thìa nước lọc
32 Đ
S
a. Trẻ cần được ăn bổ sung khi trẻ được 6 tháng tuổi
b. Trẻ ăn bổ sung càng muộn càng tốt
c. Có thể cho trẻ ăn bổ sung sớm hơn khi trẻ chậm tăng cân
d. Ăn bổ sung muộn, trẻ sẽ bị thiếu vi chất
e. Ăn bổ sung sớm sẽ đưa thêm nhiều chất dinh dưỡng cho trẻ

Đáp án :

Câu 1: c 2 :b 3 : b 4: c 5 : c 6 : a 7 : a 8 : b 9 : c 10: c.
11 : b 12 : b 13 : c 14 : b 15 : b 16 : d 17 : d 18 : b .
19 :……Dinh dưỡng …………nhóm đói tượng …
20 : Vận chuyển các chất .
21 : Cung cấp năng lượng .
22 : Cung cấp năng lượng .
23 : Histidin .
24 : Disaccarit .
25 : interferon .
26 : – Chống dị ứng. Rẻ tiền .
27 : Bột ,đường. giầu năng lượng .
28 : Linoleic.
29 Đitiểu nhiều .
30 : a : S b : S c : Đ d: S e : S .

31 a : Đ b :S c : Đ d : S .
a : Đ b : S c : Đ d : Đ e : S
D. 200 ml / kg / ngày3. Nhu cầu nguồn năng lượng cho trẻ em từ 6 đến 12 tháng theo khuyến nghị củaviện dinh dưỡng là : A. 620 kcal / ngàyB. 820 kcal / ngàyC. 1000 kcal / ngàyD. 1300 kcal / ngày4. Nhu cầu protein của trẻ từ 1 đến 3 tuổi theo khuyến nghị của viện là : A. 20 g / ngàyB. 25 g / ngàyC. 28 g / ngàyD. 30 g / ngày5. Nhu cầu lipit của trẻ em theo khuyến nghị của viện dinh dưỡng là : A. Chiếm 15 % khẩu phần nguồn năng lượng / ngàyB. Chiếm 25 % – C. Chiếm 30 % – D. Chiếm 35 % – 6. Nhu cầu gluxit của trẻ em theo khuyến nghị của viện dinh dưỡng là : A. Chiếm 60-65 % khẩu phần nguồn năng lượng / ngàyB. Chiếm 50-55 % – C. Chiếm 65-70 % – D. Chiếm > 70 % – 7. Thời gian sau đẻ trẻ mở màn bú mẹ là : A. Trong vòng 30 phút đầuB. Từ 2 h đến 6 hC. Từ 7 h đến 12 hD. Sau 12 h8. Những hướng dẫn cho bà mẹ cách cho trẻ bú đúng gồm ( ngoại trừ ) : A. Bú sớm ngay sau đẻB. Bú theo giờC. Bú trọn vẹn trong 6 tháng đầuD. Bú lê dài đến 24 thángE. Bú theo nhu yếu của trẻ9. Thời gian trẻ cần được ăn bổ trợ là : A. 4 thángB. 5 thángC. 6 thángD. 7 tháng10. Số bữa bột / ngày của trẻ 10 tháng tuổi là : a. 1 bữa / ngàyb. 2 bữa / ngàyc. 3 bữa / ngàyd. 4 bữa / ngày11. Số bữa ăn / ngày của trẻ 12-18 tháng tuổi là : a. 4 bữa / ngàyb. 5 bữa / ngàyc. 6 bữa / ngàyd. 7 bữa / ngày12. Số bữa bột / ngày của trẻ 9-12 tháng tuổi là : a. 2 bữa / ngàyb. 3 bữa / ngàyc. 4 bữa / ngàyd. > 4 bữa / ngày13. Một trẻ thông thường < 12 tháng, số lượng bột mỗi bữa trẻ cần ăn là : a. 400 ml / bữab. 300 ml / bữac. 200 ml / bữad. 100 ml / bữa14. Tỉ lệ nguồn năng lượng do những chất sinh nguồn năng lượng tạo ra ( Protein, Lipit, Gluxit ), được khuyến nghị cho trẻ em là : a. 10 %, 20 %, 70 % b. 15 %, 30 %, 60 % c. 20 %, 15 %, 60 % d. 30 %, 10 %, 60 % 15. Thành phần đường trong sữa mẹ là : a. Glucose. b. β lactose. c. Sucrose. d. α lactose. 16. Thời gian cai sũa theo khuyến nghị của WHO là : a. 18 tháng. b. 12 tháng. c. 24 tháng. d. từ 18 đến 24 tháng hoặc hơn. 17. Khi nuôi tr n nhân t o, tính l ng s a h ng ng y cho tr d aẻ ă ạ ượ ữ à à ẻ ụv o cách n o sau ây l đúng chuẩn nh t : à à đ à ấa. T l tr ng l ng c th. ỉ ệ ọ ượ ơ ểb. D a v o công th c. ự à ức. D a theo nhu c u calo. ự ầd. D a v o c 3 cách trên. ự à ả18. S b a n h ng ng y c a tr < 3 tháng tu i c nuôi nhân t oố ữ ă à à ủ ẻ ổ đượ ạl : àa. 7 b a. ữb. 8 b a. ữc. 9 b a. ữd. 10 b a. ữ20. Hãy điền tiếp vai trò của Protein trong khung hình : a. Là vật tư kiến thiết xây dựng khung hình. b … … … … … … … … … … … c. Là thành phần chính của những enzymd. Là nguồn cung ứng năng lượng21. Hãy điền tiếp vai trò của lipit trong khung hình : a. Là nguồn phân phối acid béob. Tham gia vào quy trình kiến thiết xây dựng cơ thểc. Tăng cường hấp thu Vitamin tan trong dầud. … … … … … … … … … … … … … … … … … 22. Hãy điền tiếp vai trò của Gluxit trong khung hình : a. … … … … … … … … … … … … … … … … … b. Tham gia vào quy trình kiến thiết xây dựng cơ thểc. Tham gia vào một số ít quy trình chuyển hoá của cơ thểd. Tham gia tính năng bảo vệ cơ thể23. Hai acid amin thiết yếu cho trẻ em khác người lớn là : a. Argininb. … … … … … … 29. D u hiêu hay dùng nh t ánh giá tr s a m l : ấ ấ để đ ẻ đủ ữ ẹ àa. Tr t ng cân. ẻ ăb. Trẻ không quấy khóc sau bữa bú. c. Số lần ỉa nhiều. d … … … … … … … … … … … … …. B.Câu h i ng ng n : ỏ ỏ ắ19. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành xong định nghĩa sau : Nhu cầu dinh dưỡng là số lượng những chất … … … … … … …. để cung ứng nhu cầusinh lý của … … … … … … … … có đặc thù nhất định. 24. Bốn nhóm gluxit là : a. Plysaccarit đơn giảnb. Plysaccarit phức tạpc. Oligosaccaritd … … … … … … … … … … … 25. Trong sữa mẹ có những chất kháng khuẩn gồm : a. Globulin miễn dịchb. Lactoferinc. Các tế bào miễn dịchd … … … … … … … … … … … 26. Tính ưu việt của sữa mẹ là : a. Sữa mẹ là thức ăn tuyệt vời và hoàn hảo nhất nhấtb. Sữa mẹ có những chất kháng khuẩnc … … … … … … … … … … … … … d. Tăng tình cảm mẹ cone. … … … … … … … … … … … … … …. f. Bảo vệ sức khỏe thể chất cho mẹ27. Thành phần của ô vuông thức ăn gồm : a. … … … … … … … … … … … … … … b. Giầu đạmc. … … … … … … … … … … … … d. Gi u vitamin. . ầ28. Lipit trong s a m có 2 axit béo không no c n thi t cho c th l : ữ ẹ ầ ế ơ ể àa Linolenic. b. … … … … C. Câu hỏi đúng sai : 30. Hãy tích ( √ ) vào ký hiệu Đ ( với câu vấn đáp đúng ) hoặc S ( với câu vấn đáp sai ) trong trường hợp sau : a. Trẻ ăn càng nhiều Protein càng tốtb. Trẻ ăn mỡ, dầu sẽ bị tiêu chảyc. Dầu thực vật dễ tiêu hoá hơn mỡd. Không nên cho trẻ ăn rau hàng ngàye. Trẻ ăn nước hoa quả hàng ngày hoàn toàn có thể thay rau31. Đa. Trẻ cần bú trước 30 phút sau khi sinhb. Cho trẻ bú khi mẹ có sữac. Trong 6 tháng đầu sau sinh trẻ cần được bú mẹ hoàn toànd. Để khỏi bị tưa miệng, sau mỗi lần cho bú mẹ cho trẻuống 1-2 thìa nước lọc32 Đa. Trẻ cần được ăn bổ trợ khi trẻ được 6 tháng tuổib. Trẻ ăn bổ trợ càng muộn càng tốtc. Có thể cho trẻ ăn bổ trợ sớm hơn khi trẻ chậm tăng când. Ăn bổ trợ muộn, trẻ sẽ bị thiếu vi chấte. Ăn bổ trợ sớm sẽ đưa thêm nhiều chất dinh dưỡng cho trẻĐáp án : Câu 1 : c 2 : b 3 : b 4 : c 5 : c 6 : a 7 : a 8 : b 9 : c 10 : c. 11 : b 12 : b 13 : c 14 : b 15 : b 16 : d 17 : d 18 : b. 19 : … … Dinh dưỡng … … … … nhóm đói tượng … 20 : Vận chuyển những chất. 21 : Cung cấp nguồn năng lượng. 22 : Cung cấp nguồn năng lượng. 23 : Histidin. 24 : Disaccarit. 25 : interferon. 26 : - Chống dị ứng. Rẻ tiền. 27 : Bột, đường. giầu nguồn năng lượng. 28 : Linoleic. 29 Đitiểu nhiều. 30 : a : S b : S c : Đ d : S e : S. 31 a : Đ b : S c : Đ d : S. a : Đ b : S c : Đ d : Đ e : S