Danh sách tập phim Thám tử lừng danh Conan (2006–2015) – Wikipedia tiếng Việt
Danh sách tập phim Thám tử lừng danh Conan (2006–2015) bao gồm các tập phim từ năm 2006 đến năm 2015 của Thám tử lừng danh Conan – loạt anime dựa trên manga cùng tên của họa sĩ Aoyama Gōshō.
Loạt phim Thám tử lừng danh Conan được sản xuất bởi TMS Entertainment và Yomiuri Telecasting Corporation với tổng đạo diễn là Kodama Kenji và Yamamoto Yasuichiro,[1] với nội dung xoay quanh thám tử trung học Kudo Shinichi bị teo nhỏ thành một đứa trẻ sau khi uống phải thuốc độc APTX 4869 của Tổ chức Áo đen. Cậu lấy tên giả là Edogawa Conan, sinh sống cùng gia đình ông Mori và phá giải nhiều vụ án hằng ngày và đợi đánh bại Tổ chức Áo đen. Tại Nhật Bản, loạt phim bắt đầu trình chiếu từ ngày 8 tháng 1 năm 1996 đến nay trên Nippon Television Network System.[2] Có hơn 1000 tập đã được phát sóng tại Nhật Bản, giúp Thám tử lừng danh Conan là một trong 50 loạt phim anime có tổng số tập nhiều nhất. Năm 2010, Yomiuri Telecasting Corporation bắt đầu cung cấp các tập trên nền tảng video-on-demand.[3][4] Sau đó loạt phim cũng được chuyển thể thành các phim điện ảnh, OVA, các tập truyền hình đặc biệt dưới tựa Lupin III VS Meitantei Konan và năm 2016 nhân kỉ niệm 20 năm ra mắt, tập 1 anime được làm lại với chất lượng hình ảnh, âm thanh tốt hơn với tựa Thám tử lừng danh Conan – Episode One: Ngày thám tử bị teo nhỏ. Nhà cung cấp ca khúc chủ đề ban đầu cho loạt phim là Universal Music Group, họ đã cho ra mắt hai ca khúc mở đầu và kết thúc đầu tiên và người cung cấp hiện tại là Being Incorporated.[5][6][7][8][9]
Năm 2003, 104 tập đầu được cấp phép phát hành tại Bắc Mỹ bởi Funimation với tên Case Closed và bắt đầu trình chiếu trong khung giờ Adult Swim của Cartoon Network từ ngày 24 tháng 5 năm 2004;[10][11] tuy nhiên chỉ có 50 tập được cấp phép từ Funimation do lượng người xem thấp.[12] Kênh truyền hình Canada YTV quyết đinh mua bản quyền và phát sóng 22 tập từ 7 tháng 4 năm 2006 đến ngày 2 tháng 9 năm 2006, sau đó ngừng phát sóng.[14][15] Funimation làm sẵn các tập và phát sóng trên Funimation Channel từ tháng 11 năm 2005 và một thời gian ngắn trên Colours TV trước khi Funimation Channel thành lập.[16][17] Funimation bắt đầu bắt đầu phát trực tuyến các tập từ tháng 3 năm 2013 trên website của họ.[18] Một chuyển thể tiếng Anh riêng biệt của loạt phim phát trên Animax Asia tại Philippines bắt đầu từ ngày 18 tháng 1 năm 2006 với tên Detective Conan.[19][20] Tuy nhiên chỉ có 52 tập được phát sóng và sau đó được chiếu lại, cho đến ngày 7 tháng 8 năm 2006 ngừng phát sóng.[21][22] Thám tử lừng danh Conan cũng ra mắt trong các ngôn ngữ khác như tiếng Pháp, tiếng Đức và tiếng Ý.[23][24][25] Tính đến cuối năm 2018, anime Thám tử lừng danh Conan đã được phát sóng hơn 40 quốc gia trên thế giới.[26] Tại Việt Nam, loạt phim anime được trình chiếu trên kênh truyền hình HTV3 lần đầu ngày 26 tháng 12 năm 2009. Tuy nhiên chỉ có 100 tập được chiếu đi chiếu lại trong nhiều năm liền mãi cho đến ngày 6 tháng 1 năm 2017 các tập tiếp theo của loạt phim được kênh mua bản quyền phát sóng tiếp & phát sóng cho đến tập 440. Về sau các tập này được POPS Worldwide mua bản quyền trình chiếu lại trên nền tảng kỹ thuật số đồng thời tiếp nối phát sóng thêm các tập tiếp theo.[27] Một số tập bị bỏ qua không rõ lý do.
Mặc dù Cartoon Network đã ngưng đặt hàng những tập nhưng Funimation vẫn liên tục lồng tiếng loạt phim phát hành trong định dạng direct-to-DVD và những tập từ 1 – 4 hay 53 – 83 được ra đời trong 11 vol DVD từ ngày 24 tháng 8 năm 2004 đến 26 tháng 7 năm 2005. Funimation sau đó tái thiết kế chúng thành những đĩa DVD và những tập từ 1 – 52 được phát hành trong 8 vol DVD từ ngày 21 tháng 2 năm 2006 đến 29 tháng 5 năm 2007. Sau đó loạt phim này được ra đời trong định dạng DVD Box 5 mùa từ ngày 22 tháng 7 năm 2008 đến 12 tháng 5 năm 2009 gồm có 130 tập. Các hộp đĩa theo mùa sau đó được tái phát hành dưới dạng một phần phiên bản Viridian của Funimation từ ngày 14 tháng 7 năm 2009 đến 23 tháng 3 năm 2010. Sau đó chúng được liên tục tái phát hành dưới dạng một phần của phiên bản Super Amazing Value ( S.A.V.E. ) vào ngày 23 tháng 7 năm 2013 .
Danh sách tập[sửa|sửa mã nguồn]
# | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc | Ngày phát sóng tiếng Việt |
---|---|---|---|
425 | “Cuộc đối đầu gay cấn – Tổ chức Áo đen đã lộ diện “ “Burakku Inpakuto! Soshiki no Te ga Todoku Shunkan” ( ブラックインパクト ! 組織の手が届く瞬間 ) |
9 tháng 1, 2006( ) | 26 tháng 7, 2019 (Phần 1) 29 tháng 7, 2019 (Phần 2) 30 tháng 7, 2019 (Phần 3) 31 tháng 7, 2019 (Phần 4) 1 tháng 8, 2019 (Phần 5) |
426 | “Bức thư tỏ tình với Ran” “Ran he no Rabu Retaa” ( 蘭へのラブレター ) |
16 tháng 1, 2006( ) | 2 tháng 8, 2019( ) |
427 | “Bí mật con đường đến trường (Phần đầu)” “Chōhimitsu no Tsūgakuro (Zenpen)” ( 超秘密の通学路 ( 前編 ) ) |
23 tháng 1, 2006( ) | 5 tháng 8, 2019( ) |
428 | “Bí mật con đường đến trường (Phần cuối)” “Chōhimitsu no Tsūgakuro (Kōhen)” ( 超秘密の通学路 ( 後編 ) ) |
30 tháng 1, 2006( ) | 6 tháng 8, 2019( ) |
429 | “Hai người không thể quay lại (Phần đầu)” “Mō Modorenai Futari (Zenpen)” ( もう戻れない二人 ( 前編 ) ) |
6 tháng 2, 2006( ) | 7 tháng 8, 2019( ) |
430 | “Hai người không thể quay lại (Phần cuối)” “Mō Modorenai Futari (Kōhen)” ( もう戻れない二人 ( 後編 ) ) |
13 tháng 2, 2006( ) | 8 tháng 8, 2019( ) |
431 | “Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát 7 (Phần đầu)” “Honchō no Keiji Koimonogatari 7 (Zenpen)” ( 本庁の刑事恋物語7 ( 前編 ) ) |
20 tháng 2, 2006( ) | 9 tháng 8, 2019( ) |
432 | “Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát 7 (Phần cuối)” “Honchō no Keiji Koimonogatari 7 (Kōhen)” ( 本庁の刑事恋物語7 ( 後編 ) ) |
27 tháng 2, 2006( ) | 12 tháng 8, 2019( ) |
433 | “Conan-đứa bé kì lạ” “Konan Hen na Ko” ( コナン変な子 ) |
6 tháng 3, 2006( ) | 13 tháng 8, 2019( ) |
434 | “Chiến công vĩ đại của chú chó Coeur” “Meiken Kūru no Otegara” ( 名犬クールのお手柄 ) |
10 tháng 4, 2006( ) | 14 tháng 8, 2019( ) |
435 | “Thông tin thu thập về Đội thám tử nhí (Phần đầu)” “Tantei-dan ni Chūme Shuzai (Zenpen)” ( 探偵団に注目取材 ( 前編 ) ) |
17 tháng 4, 2006( ) | 15 tháng 8, 2019( ) |
436 | “Thông tin thu thập về Đội thám tử nhí (Phần cuối)” “Tantei-dan ni Chūme Shuzai (Kōhen)” ( 探偵団に注目取材 ( 後編 ) ) |
24 tháng 4, 2006( ) | 16 tháng 8, 2019( ) |
437 | “Ueto Aya và Shinichi – Lời hứa của bốn năm trước” “Ueto Aya to Shinichi Yonenmae no Yakusoku” ( 上戸彩と新一 4 年前の約束 ) |
8 tháng 5, 2006( ) | 19 tháng 8, 2019( ) |
438 | “Tìm kiếm cậu bé qua những tin nhắn bí ẩn” “Osakana Mēru no Tsuiseki” ( お魚メールの追跡 ) |
15 tháng 5, 2006( ) | 20 tháng 8, 2019( ) |
439 | “Sẽ tốt biết bao nếu tất cả mọi người đều biến mất” “Soshite Daremo Inakunarebaī” ( そして誰もいなくなればいい ) |
22 tháng 5, 2006( ) | 21 tháng 8, 2019( ) |
440 | “Màn biểu diễn cuối cùng” “Kyokugen no Kaa Sutanto” ( 極限のカースタント ) |
29 tháng 5, 2006( ) | 22 tháng 8, 2019( ) |
441 | “Tiếng “A” cuối cùng” “Saigo no Ān” ( 最期のアーン ) |
5 tháng 6, 2006( ) | 1 tháng 2, 2022( )[28] |
442 | “Người đàn ông bị che khuất bởi khung thép” “Tekkotsu ni Habamareta Otoko” ( 鉄骨に阻まれた男 ) |
12 tháng 6, 2006( ) | 2 tháng 2, 2022( ) |
443 | “Tiếng thở dài khi cào nghêu (Phần đầu)” “Tameiki Shiohigari (Zenpen)” ( ため息潮干狩り ( 前編 ) ) |
2 tháng 6, 2006( ) | 3 tháng 2, 2022( ) |
444 | “Tiếng thở dài khi cào nghêu (Phần cuối)” “Tameiki Shiohigari (Kōhen)” ( ため息潮干狩り ( 後編 ) ) |
3 tháng 7, 2006( ) | 4 tháng 2, 2022( ) |
445 | “Bí mật của mèo Nga mắt xanh” “Roshian Burū no Himitsu” ( ロシアンブルーの秘密 ) |
10 tháng 7, 2006( ) | 5 tháng 2, 2022( ) |
446 | “Cửa sổ phong cách phương Tây bị niêm phong (Phần đầu)” “Fūin-sareta Yōsō (Zenpen)” ( 封印された洋窓 ( 前編 ) ) |
24 tháng 7, 2006( ) | 6 tháng 2, 2022( ) |
447 | “Cửa sổ phong cách phương Tây bị niêm phong (Phần cuối)” “Fūin-sareta Yōsō (Kōhen)” ( 封印された洋窓 ( 後編 ) ) |
31 tháng 7, 2006( ) | 7 tháng 2, 2022( ) |
448 | “Vụ án Sanma của Meguro” “Meguro no Sanma Jiken” ( 目黒の秋刀魚事件 ) |
14 tháng 8, 2006( ) | 8 tháng 2, 2022( ) |
449 | “Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát – Hôn lễ giả “ “Honchō no Keiji Koimonogatari Itsuwari no Uedingu” ( 本庁の刑事恋物語 偽りのウエディング ) |
21 tháng 8, 2006( ) | 9 tháng 2, 2022 (Phần đầu) 10 tháng 2, 2022 (Phần cuối) |
450 | “Tiểu xảo và kỹ xảo (Phần đầu)” “Torikku vs Majikku (Zenpen)” ( トリックvsマジック ( 前編 ) ) |
28 tháng 8, 2006( ) | 11 tháng 2, 2022( ) |
451 | “Tiểu xảo và kỹ xảo (Phần cuối)” “Torikku vs Majikku (Kōhen)” ( トリックvsマジック ( 後編 ) ) |
4 tháng 9, 2006( ) | 12 tháng 2, 2022( ) |
452 | “Bóng ma ở Konpira “ “Konpira-za no Kaijin” ( こんぴら座の怪人 ) |
11 tháng 9, 2006( ) | 13 tháng 2, 2022 (Phần đầu) 14 tháng 2, 2022 (Phần cuối) |
453 | “Buổi công chiếu của duyên nợ và tình bạn” “Innen to Yūjō no Shishakai” ( 因縁と友情の試写会 ) |
23 tháng 10, 2006( ) | 15 tháng 2, 2022( ) |
454 | “Đoạn kết đảo ngược (Phần đầu)” “Hikkurikaetta Ketsumatsu (Zenpen)” ( ひっくり返った結末 ( 前編 ) ) |
30 tháng 10, 2006( ) | 16 tháng 2, 2022( ) |
455 | “Đoạn kết đảo ngược (Phần cuối)” “Hikkurikaetta Ketsumatsu (Kōhen)” ( ひっくり返った結末 ( 後編 ) ) |
6 tháng 11, 2006( ) | 17 tháng 2, 2022( ) |
456 | “Bí ẩn tôi yêu” “Ore ga Aishita Misuterī” ( 俺が愛したミステリー ) |
13 tháng 11, 2006( ) | 18 tháng 2, 2022( ) |
457 | “Khăn tay đỏ của Sonoko (Phần đầu)” “Sonoko no Akai Hankachi (Zenpen)” ( 園子の赤いハンカチ ( 前編 ) ) |
20 tháng 11, 2006( ) | 19 tháng 2, 2022( ) |
458 | “Khăn tay đỏ của Sonoko (Phần cuối)” “Sonoko no Akai Hankachi (Kōhen)” ( 園子の赤いハンカチ ( 後編 ) ) |
27 tháng 11, 2006( ) | 20 tháng 2, 2022( ) |
459 | “Người đàn ông bí ẩn tuân theo quy định thái quá” “Kaijin Gachigachi Kisoku Otoko” ( 怪人ガチガチ規則男 ) |
4 tháng 12, 2006( ) | 21 tháng 2, 2022( ) |
# | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc | Ngày phát sóng tiếng Việt |
---|---|---|---|
460 | “Đại hoạt động của lớp 1B!” “Ichi-nen B-Gumi Daisakusen!” ( 1 年B組大作戦 ! ) |
15 tháng 1, 2007( ) | 22 tháng 2, 2022( ) |
461 | “Trang giấy bị mất” “Kieta Ichi Pēji” ( 消えた1ページ ) |
22 tháng 1, 2007( ) | 23 tháng 2, 2022( ) |
462 | “Theo vết Tổ chức Áo đen – Nhân chứng nhỏ tuổi” “Kuro no Soshiki no Kage Osanai Mokugekisha” ( 黒の組織の影 幼い目撃者 ) |
29 tháng 1, 2007( ) | 24 tháng 2, 2022( ) |
463 | “Theo vết Tổ chức Áo đen – Ánh sáng kì ảo” “Kuro no Soshiki no Kage Kimyō na Shōmei” ( 黒の組織の影 奇妙な照明 ) |
5 tháng 2, 2007( ) | 25 tháng 2, 2022( ) |
464 | “Theo vết Tổ chức Áo đen – Thù lao hậu hĩnh” “Kuro no Soshiki no Kage Nazo no Kōgaku Hōshū” ( 黒の組織の影 謎の高額報酬 ) |
12 tháng 2, 2007( ) | 26 tháng 2, 2022( ) |
465 | “Theo vết Tổ chức Áo đen – Ngôi sao băng ngọc trai” “Kuro no Soshiki no Kage Shinju no Nagareboshi” ( 黒の組織の影 真珠の流れ星 ) |
19 tháng 2, 2007( ) | 27 tháng 2, 2022( ) |
466 | “Người tuyết không tan vỡ (Phần đầu)” “Warenai Yukidaruma (Zenpen)” ( 割れない雪だるま ( 前編 ) ) |
26 tháng 2, 2007( ) | 28 tháng 2, 2022( ) |
467 | “Người tuyết không tan vỡ (Phần cuối)” “Warenai Yukidaruma (Kōhen)” ( 割れない雪だるま ( 後編 ) ) |
5 tháng 3, 2007( ) | 1 tháng 3, 2022( ) |
468 | “Vụ án kỳ lạ quanh bờ hồ” “Ike no Hotori no Kaijiken” ( 池のほとりの怪事件 ) |
12 tháng 3, 2007( ) | 2 tháng 3, 2022( ) |
469 | “Kaito Kid và 4 kiệt tác (Phần đầu)” “Kaitō Kiddo to yon Meiga (Zenpen)” ( 怪盗キッドと4名画 ( 前編 ) ) |
16 tháng 4, 2007( ) | 3 tháng 3, 2022( ) |
470 | “Kaito Kid và 4 kiệt tác (Phần cuối)” “Kaitō Kiddo to yon Meiga (Kōhen)” ( 怪盗キッドと4名画 ( 後編 ) ) |
23 tháng 4, 2007( ) | 4 tháng 3, 2022( ) |
471 | “Chiếc xe thuê mất kiểm soát” “Rentakā Seigyo Funō” ( レンタカー制御不能 ) |
7 tháng 5, 2007( ) | 5 tháng 3, 2022( ) |
472 | “Cuộc phiêu lưu của cậu nhóc Kudo Shinichi (Phần đầu)” “Kudō Shinichi Shōnen no Bōken (Zenpen)” ( 工藤新一少年の冒険 ( 前編 ) ) |
14 tháng 5, 2007( ) | 6 tháng 3, 2022( ) |
473 | “Cuộc phiêu lưu của cậu nhóc Kudo Shinichi (Phần cuối)” “Kudō Shinichi Shōnen no Bōken (Kōhen)” ( 工藤新一少年の冒険 ( 後編 ) ) |
21 tháng 5, 2007( ) | 7 tháng 3, 2022( ) |
474 | “Tình yêu của luật sư Kisaki Eri” “Kisaki Eri Bengoshi no Koi” ( 妃英理弁護士の恋 ) |
4 tháng 6, 2007( ) | 8 tháng 3, 2022( ) |
475 | “Giải thưởng xui xẻo” “Akūn Guran Puri” ( 悪運グランプリ ) |
18 tháng 6, 2007( ) | 9 tháng 3, 2022( ) |
476 | “Cú sút chuẩn xác của Genta (Phần đầu)” “Genta no Hissatsu Shūto (Zenpen)” ( 元太の必殺シュート ( 前編 ) ) |
25 tháng 6, 2007( ) | 10 tháng 3, 2022( ) |
477 | “Cú sút chuẩn xác của Genta (Phần cuối)” “Genta no Hissatsu Shūto (Kōhen)” ( 元太の必殺シュート ( 後編 ) ) |
2 tháng 7, 2007( ) | 11 tháng 3, 2022( ) |
478 | “30 phút thực” “Riaru 30 Minittsu” ( リアル30ミニッツ ) |
9 tháng 7, 2007( ) | 12 tháng 3, 2022( ) |
479 | “3 ngày với Hattori Heiji “ “Hattori Heiji to no Mikkakan” ( 服部平次との三日間 ) |
16 tháng 7, 2007( ) | 13 tháng 3, 2022 (Phần 1) 14 tháng 3, 2022 (Phần 2) 15 tháng 3, 2022 (Phần 3) 16 tháng 3, 2022 (Phần 4) |
480 | “Chứng cứ ngoại phạm màu vàng” “Kiiroi Fuzai Shōmei” ( 黄色い不在証明 ) |
23 tháng 7, 2007( ) | 17 tháng 3, 2022( ) |
481 | “Con dao của quỷ núi (Phần đầu)” “Yamanba no Hamono (Zenpen)” ( 山姥の刃物 ( 前編 ) ) |
30 tháng 7, 2007( ) | 18 tháng 3, 2022( ) |
482 | “Con dao của quỷ núi (Phần cuối)” “Yamanba no Hamono (Kōhen)” ( 山姥の刃物 ( 後編 ) ) |
6 tháng 8, 2007( ) | 19 tháng 3, 2022( ) |
483 | “Sự biến mất của sĩ quan cảnh sát” “Kieta Omawarisan” ( 消えたおまわりさん ) |
13 tháng 8, 2007( ) | 20 tháng 3, 2022( ) |
484 | “Truy tìm tung tích bức hình đen (Phần đầu)” “Kuroi Shashin no Yukue (Zenpen)” ( 黒い写真の行方 ( 前編 ) ) |
20 tháng 8, 2007( ) | 21 tháng 3, 2022( ) |
485 | “Truy tìm tung tích bức hình đen (Phần cuối)” “Kuroi Shashin no Yukue (Kōhen)” ( 黒い写真の行方 ( 後編 ) ) |
27 tháng 8, 2007( ) | 22 tháng 3, 2022( ) |
486 | “Mèo thần tài vẫy gọi từ phải qua trái” “Migi Kara Hidari e Manekineko” ( 右から左へ招き猫 ) |
3 tháng 9, 2007( ) | 23 tháng 3, 2022( ) |
487 | “Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát 8 – Ngón tay đeo nhẫn ở bàn tay trái “ “Honchō no Keiji Koi Monogatari 8 Hidaride no Kusuriyubi” ( 本庁の刑事恋物語8 左手の薬指 ) |
15 tháng 10, 2007( ) | 24 tháng 3, 2022 (Phần 1) 25 tháng 3, 2022 (Phần 2) |
488 | “Ác quỷ ở đài truyền hình “ “Terebikyoku no Akuma” ( テレビ局の悪魔 ) |
22 tháng 10, 2007( ) | 26 tháng 3, 2022 (Phần 1) 27 tháng 3, 2022 (Phần 2) |
489 | “Trận chiến phòng xét xử 3: Công tố viên là nhân chứng “ “Hotei no Taiketsu 3 Mokugekisha wa Kensatsukan” ( 法廷の対決Ⅲ 目撃者は検察官 ) |
26 tháng 11, 2007( ) | 28 tháng 3, 2022 (Phần 1) 29 tháng 3, 2022 (Phần 2) |
490 | “Hattori Heiji vs. Kudo Shinichi! Màn suy luận trên núi tuyết! “ “Hattori Heiji vs Kudō Shinichi! Gerende no Suiri Taiketsu” ( 服部平次 vs 工藤新一ゲレンデの推理対決 ) |
3 tháng 12, 2007( ) | 30 tháng 3, 2022 (Phần 1) 31 tháng 3, 2022 (Phần 2) |
# | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc | Ngày phát sóng tiếng Việt |
---|---|---|---|
491 | “Cuộc chiến giữa đỏ và đen (Bắt đầu)” “Aka to Kuro no Kurasshu Hattan” ( 赤と黒のクラッシュ 発端 ) |
14 tháng 1, 2008( ) | 1 tháng 4, 2022( ) |
492 | “Cuộc chiến giữa đỏ và đen (Huyết thống)” “Aka to Kuro no Kurasshu Ketsuen” ( 赤と黒のクラッシュ 血縁 ) |
21 tháng 1, 2008( ) | 2 tháng 4, 2022( ) |
493 | “Cuộc chiến giữa đỏ và đen (Gào thét)” “Aka to Kuro no Kurasshu Zekkyō” ( 赤と黒のクラッシュ 絶叫 ) |
28 tháng 1, 2008( ) | 3 tháng 4, 2022( ) |
494 | “Cuộc chiến giữa đỏ và đen (Cõi chết)” “Aka to Kuro no Kurasshu Meido” ( 赤と黒のクラッシュ 冥土 ) |
4 tháng 2, 2008( ) | 4 tháng 4, 2022( ) |
495 | “Cuộc chiến giữa đỏ và đen (Hôn mê)” “Aka to Kuro no Kurasshu Konsui” ( 赤と黒のクラッシュ 昏睡 ) |
11 tháng 2, 2008( ) | 5 tháng 4, 2022( ) |
496 | “Cuộc chiến giữa đỏ và đen (Đột nhập)” “Aka to Kuro no Kurasshu Shinnyū” ( 赤と黒のクラッシュ 侵入 ) |
18 tháng 2, 2008( ) | 6 tháng 4, 2022( ) |
497 | “Cuộc chiến giữa đỏ và đen (Thức tỉnh)” “Aka to Kuro no Kurasshu Kakusei” ( 赤と黒のクラッシュ 覚醒 ) |
25 tháng 2, 2008( ) | 7 tháng 4, 2022( ) |
498 | “Cuộc chiến giữa đỏ và đen (Náo loạn)” “Aka to Kuro no Kurasshu Kakuran” ( 赤と黒のクラッシュ 攪乱 ) |
3 tháng 3, 2008( ) | 8 tháng 4, 2022( ) |
499 | “Cuộc chiến giữa đỏ và đen (Ngụy trang)” “Aka to Kuro no Kurasshu Gisō” ( 赤と黒のクラッシュ 偽装 ) |
10 tháng 3, 2008( ) | 9 tháng 4, 2022( ) |
500 | “Cuộc chiến giữa đỏ và đen (Màn kịch)” “Aka to Kuro no Kurasshu Yuigon” ( 赤と黒のクラッシュ 遺言 ) |
17 tháng 3, 2008( ) | 10 tháng 4, 2022( ) |
501 | “Cuộc chiến giữa đỏ và đen (Nghi phạm)” “Aka to Kuro no Kurasshu Kengi” ( 赤と黒のクラッシュ 嫌疑 ) |
14 tháng 4, 2008( ) | 11 tháng 4, 2022( ) |
502 | “Cuộc chiến giữa đỏ và đen (Trong sạch)” “Aka to Kuro no Kurasshu Keppaku” ( 赤と黒のクラッシュ 潔白 ) |
28 tháng 4, 2008( ) | 12 tháng 4, 2022( ) |
503 | “Cuộc chiến giữa đỏ và đen (Chuẩn bị chết)” “Aka to Kuro no Kurasshu Kesshi” ( 赤と黒のクラッシュ 決死 ) |
12 tháng 5, 2008( ) | 13 tháng 4, 2022( ) |
504 | “Cuộc chiến giữa đỏ và đen (Cái chết định mệnh)” “Aka to Kuro no Kurasshu Junshoku” ( 赤と黒のクラッシュ 殉職 ) |
19 tháng 5, 2008( ) | 14 tháng 4, 2022( ) |
505 | “Nhân chứng là luật sư Kisaki Eri (Phần đầu)” “Bengoshi Kisaki Eri no Shōgen (Zenpen)” ( 弁護士妃英理の証言 ( 前編 ) ) |
16 tháng 6, 2008( ) | 15 tháng 4, 2022( ) |
506 | “Nhân chứng là luật sư Kisaki Eri (Phần cuối)” “Bengoshi Kisaki Eri no Shōgen (Kōhen)” ( 弁護士妃英理の証言 ( 後編 ) ) |
23 tháng 6, 2008( ) | 16 tháng 4, 2022( ) |
507 | “Điểm mù trong quán karaoke (Phần đầu)” “Karaoke Bokkusu no Shikaku (Zenpen)” ( カラオケボックスの死角 ( 前編 ) ) |
30 tháng 6, 2008( ) | 17 tháng 4, 2022( ) |
508 | “Điểm mù trong quán karaoke (Phần cuối)” “Karaoke Bokkusu no Shikaku (Kōhen)” ( カラオケボックスの死角 ( 後編 ) ) |
7 tháng 7, 2008( ) | 18 tháng 4, 2022( ) |
509 | “Đỏ, trắng, vàng và Đội thám tử nhí” “Aka, Shiro, Kiiro, to Tanteidan” ( 赤白黄色と探偵団 ) |
14 tháng 7, 2008( ) | 19 tháng 4, 2022( ) |
510 | “Conan và mật mã W bí ẩn” “Conan vs Daburu Angō Misuterī” ( コナンvs W 暗号ミステリー ) |
28 tháng 7, 2008( ) | 20 tháng 4, 2022( ) |
511 | “Khả năng suy luận của Shinichi vs Okiya Subaru” “Suiri Taiketsu! Shinichi vs. Okiya Subaru” ( 推理対決 ! 新一VS沖矢昴 ) |
4 tháng 8, 2008( ) | 21 tháng 4, 2022( ) |
512 | “Biểu tượng cung hoàng đạo bị phá vỡ” “Kudaketa Horosucōpu” ( 砕けたホロスコープ ) |
11 tháng 8, 2008( ) | 22 tháng 4, 2022( ) |
513 | “Hương vị cà phê với mục đích giết người (Phần đầu)” “Satsui wa Kōhī no Kaori (Zenpen)” ( 殺意はコーヒーの香り ( 前編 ) ) |
1 tháng 9, 2008( ) | 23 tháng 4, 2022( ) |
514 | “Hương vị cà phê với mục đích giết người (Phần cuối)” “Satsui wa Kōhī no Kaori (Kōhen)” ( 殺意はコーヒーの香り ( 後編 ) ) |
8 tháng 9, 2008( ) | 24 tháng 4, 2022( ) |
515 | “”Thuật dịch chuyển tức thời” của Kid “ “Kaitō Kiddo no Terepōtēshon Majikku” ( 怪盗キッドの瞬間移動魔術 ) |
20 tháng 10, 2008( ) | |
516 | “Phong Lâm Hỏa Sơn – Chiến binh mặc giáp bí ẩn “ “Fūrinkazan Meikyū no Yoroimusha” ( 風林火山 迷宮の鎧武者 ) |
3 tháng 11, 2008( ) | |
517 | “Phong Lâm Hỏa Sơn – Kết thúc bóng tối và sấm sét” “Fūrinkazan Kage to Raikō no Ketchaku” ( 風林火山 陰と雷光の決着 ) |
10 tháng 11, 2008( ) | |
518 | “Bí ẩn chuyến tham quan thời phục hưng Meiji (Điều tra)” “Meiji Ishin Mystery Tour (Tansakuhen)” ( 明治維新ミステリーツアー ( 探索編 ) ) |
1 tháng 12, 2008( ) | |
519 | “Bí ẩn chuyến tham quan thời phục hưng Meiji (Phá án)” “Meiji Ishin Mystery Tour (Kaidokuhen)” ( 明治維新ミステリーツアー ( 解読編 ) ) |
8 tháng 12, 2008( ) | |
520 | “Rượu vang đỏ tố cáo tội ác” “Wain Reddo no Kokuhatsu” ( ワインレッドの告発 ) |
15 tháng 12, 2008( ) |
# | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc |
---|---|---|
521 | “Hung thủ là Kudou Shinichi “ “Satsujinhan, Kudō Shinichi” ( 殺人犯 、 工藤新一 ) |
19 tháng 1, 2009( ) |
522 | “Bộ mặt thật của Shinichi và nước mắt của Ran “ “Shinichi no Shōtai ni Ran no Namida” ( 新一の正体に蘭の涙 ) |
26 tháng 1, 2009( ) |
523 | “Điều Ran muốn nói” “Hontō ni Kikitai Koto” ( 本当に聞きたいコト ) |
2 tháng 2, 2009( ) |
524 | “Ngọn lửa màu xanh của sự hận thù (phần đầu)” “Nikushimi no Aoi Hibana (Zenpen)” ( 憎しみの青い火花 ( 前編 ) ) |
9 tháng 2, 2009( ) |
525 | “Ngọn lửa màu xanh của sự hận thù (phần cuối)” “Nikushimi no Aoi Hibana (Kōhen)” ( 憎しみの青い火花 ( 後編 ) ) |
16 tháng 2, 2009( ) |
526 | “Hộp quà từ hung thủ thực sự” “Shinhannin Kara no Todokemono” ( 真犯人からの届け物 ) |
23 tháng 2, 2009( ) |
527 | “Dã tâm che giấu đằng sau vở kịch” “Kamengeki ni Himeta Akui” ( 仮面劇に秘めた悪意 ) |
2 tháng 3, 2009( ) |
528 | “Sức mạnh hơn cả bí mật (Phần đầu)” “Jū Yoku Nazo o Seisu (Zenpen)” ( 柔よく謎を制す ( 前編 ) ) |
9 tháng 3, 2009( ) |
529 | “Sức mạnh hơn cả bí mật (Phần cuối)” “Jū Yoku Nazo o Seisu (Kōhen)” ( 柔よく謎を制す ( 後編 ) ) |
16 tháng 3, 2009( ) |
530 | “Sự thật sau tin đồn trong thành phố (Phần đầu)” “Toshi Densetsu No Shōtai (Zenpen)” ( 都市伝説の正体 ( 前編 ) ) |
18 tháng 4, 2009( ) |
531 | “Sự thật sau tin đồn trong thành phố (Phần cuối)” “Toshi Densetsu No Shōtai (Kōhen)” ( 都市伝説の正体 ( 後編 ) ) |
25 tháng 4, 2009( ) |
532 | “Vết sẹo của mối tình đầu” “Hatsukoi no Kizuato” ( 初恋の傷跡 ) |
2 tháng 5, 2009( ) |
533 | “Vết sẹo gợi lên quá khứ” “Kako o Yobu Kizuato” ( 過去を呼ぶ傷跡 ) |
9 tháng 5, 2009( ) |
534 | “Vết sẹo mới và kẻ sát nhân” “Arata na Kizuato to Kuchibue no Otoko” ( 新たな傷跡と口笛の男 ) |
16 tháng 5, 2009( ) |
535 | “Vết sẹo cũ và tinh thần của người cảnh sát” “Furuki Kizuato to Keiji no Tamashii” ( 古き傷跡と刑事の魂 ) |
23 tháng 5, 2009( ) |
536 | “Bí mật về kiệt tác bị biến mất” “Kie ta Meiga no Himitsu” ( 消えた名画の秘密 ) |
30 tháng 5, 2009( ) |
537 | “Kaitou Kid với két sắt Tanuki (Phần đầu)” “Kaitō Kiddo VS Saikyō Kinko (Zenpen)” ( 怪盗キッドVS最強金庫 ( 前編 ) ) |
13 tháng 6, 2009( ) |
538 | “Kaitou Kid với két sắt Tanuki (Phần cuối)” “Kaitō Kiddo VS Saikyō Kinko (Kōhen)” ( 怪盗キッドVS最強金庫 ( 後編 ) ) |
20 tháng 6, 2009( ) |
539 | “Người thừa kế ngu ngốc” “Orokamono e no Isan” ( 愚か者への遺産 ) |
4 tháng 7, 2009( ) |
540 | “Mouri Kogoro nghỉ làm thám tử (Phần đầu)” “Mōri Kogorō Tantei Haigyō no Hi (Zenpen)” ( 毛利小五郎探偵廃業の日 ( 前編 ) ) |
11 tháng 7, 2009( ) |
541 | “Mouri Kogoro nghỉ làm thám tử (Phần cuối)” “Mōri Kogorō Tantei Haigyō no Hi (Kōhen)” ( 毛利小五郎探偵廃業の日 ( 後編 ) ) |
18 tháng 7, 2009( ) |
542 | “Loài cá biến mất ở mỏm đá Ikkaku (Phần đầu)” “Sakana ga Kieru Ikkaku Iwa (Zenpen)” ( 魚が消える一角岩 ( 前編 ) ) |
25 tháng 7, 2009( ) |
543 | “Loài cá biến mất ở mỏm đá Ikkaku (Phần cuối)” “Sakana ga Kieru Ikkaku Iwa (Kōhen)” ( 魚が消える一角岩 ( 後編 ) ) |
1 tháng 8, 2009( ) |
544 | “Bất hòa trong ban nhạc” “Fukyōwaon o Kanaderu Te” ( 不協和音を奏でる手 ) |
8 tháng 8, 2009( ) |
545 | “Ma nữ bị che lấp bởi sương mù (Phần đầu)” “Kiri ni Musebu Majo (Zenpen)” ( 霧にむせぶ魔女 ( 前編 ) ) |
5 tháng 9, 2009( ) |
546 | “Ma nữ bị che lấp bởi sương mù (Phần cuối)” “Kiri ni Musebu Majo (Kōhen)” ( 霧にむせぶ魔女 ( 後編 ) ) |
12 tháng 9, 2009( ) |
547 | “Hai ngày với hung thủ (Ngày thứ nhất)” “Hannin to no Futsukakan (Ichinichime)” ( 犯人との二日間 ( 一日目 ) ) |
19 tháng 9, 2009( ) |
548 | “Hai ngày với hung thủ (Ngày thứ hai)” “Hannin to no Futsukakan (Futsukame)” ( 犯人との二日間 ( 二日目 ) ) |
26 tháng 9, 2009( ) |
549 | “Băng chuyền sushi bí ẩn (Phần đầu)” “Kaiten Sushi Misuterii (Zenpen)” ( 回転寿司ミステリー ( 前編 ) ) |
3 tháng 10, 2009( ) |
550 | “Băng chuyền sushi bí ẩn (Phần cuối)” “Kaiten Sushi Misuterii (Kōhen)” ( 回転寿司ミステリー ( 後編 ) ) |
10 tháng 10, 2009( ) |
551 | “Hung thủ là ba của Genta (Phần đầu)” “Hannin ha Genta no Touchan (Zenpen)” ( 犯人は元太の父ちゃん ( 前編 ) ) |
17 tháng 10, 2009( ) |
552 | “Hung thủ là ba của Genta (Phần cuối)” “Hannin ha Genta no Touchan (Kōhen)” ( 犯人は元太の父ちゃん ( 後編 ) ) |
24 tháng 10, 2009( ) |
553 | “Phòng thẩm vấn” “Za・Torishirabeshitsu” ( ザ ・ 取調室 ) |
31 tháng 10, 2009( ) |
554 | “Chuyến du lịch trên vùng đất hạc bí ẩn (Truy tìm Ran)” “Kounotori Misuterii Tsuaa (Ran sōsaku hen)” ( こうのとりミステリーツアー ( 蘭捜索編 ) ) |
7 tháng 11, 2009( ) |
555 | “Chuyến du lịch trên vùng đất hạc bí ẩn (Theo dấu Haruna)” “KounotoriMisuterii Tsuaa (Haryouna Tsuiseki Hen)” ( こうのとりミステリーツアー ( 陽菜追跡編 ) ) |
14 tháng 11, 2009( ) |
556 | “Ngã tư tử thần” “Kyoufu no Kousaten” ( 恐怖の交差点 ) |
21 tháng 11, 2009( ) |
557 | “Bạn đồng hành nguy hiểm” “Kiken na Futari Tsure” ( 危険な二人連れ ) |
28 tháng 11, 2009( ) |
558 | “Biệt thự chết chóc và bức tường đỏ (Ba lần cầu)” “Shibou no Yakata, Akai Kabe (Sankonorei)” ( 死亡の館 、 赤い壁 ( 三顧の礼 ) ) |
5 tháng 12, 2009( ) |
559 | “Biệt thự chết chóc và bức tường đỏ (Trong tầm tay)” “Shibou no Yakata, Akai Kabe (Shouchuu no Mono)” ( 死亡の館 、 赤い壁 ( 掌中の物 ) ) |
12 tháng 12, 2009( ) |
560 | “Biệt thự chết chóc và bức tường đỏ (Hồi kết của Koumei)” “Shibou no Yakata, Akai Kabe (Shiseru Koumei)” ( 死亡の館 、 赤い壁 ( 死せる孔明 ) ) |
19 tháng 12, 2009( ) |
561 | “Biệt thự chết chóc và bức tường đỏ (Kế không thành)” “Shibou no Yakata, Akai Kabe (Sorajou no Kei)” ( 死亡の館 、 赤い壁 ( 空城の計 ) ) |
26 tháng 12, 2009( ) |
# | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc |
---|---|---|
562 | “Vụ bắt cóc cầu vồng” “Reinbo Kara no Yuukai” ( 虹色の誘拐 ) |
16 tháng 1, 2010( ) |
563 | “Đội thám tử nhí đối đầu toán cướp ngân hàng (Sự hỗn loạn)” “Tanteidan VS Goutoudan (Souzen)” ( 探偵団VS強盗団 ( 騒然 ) ) |
23 tháng 1, 2010( ) |
564 | “Đội thám tử nhí đối đầu toán cướp ngân hàng (Tĩnh lặng)” “Tanteidan VS Goutoudan (Chinmoku)” ( 探偵団VS強盗団 ( 沈黙 ) ) |
30 tháng 1, 2010( ) |
565 | “Người nhân chứng không thấy” “Mite nai Mokugekisha” ( 見てない目撃者 ) |
6 tháng 2, 2010( ) |
566 | “Người cộng sự Santa” “Aibō wa Santa-san” ( 相棒はサンタさん ) |
27 tháng 2, 2010( ) |
567 | “Vụ án giết người trong suối nước nóng” “Rotenburo ni Furu Satsui” ( 露天風呂に降る殺意 ) |
6 tháng 3, 2010( ) |
568 | “Thanh tra Shiratori và ký ức về hoa anh đào (Phần đầu)” “Shiratori-keibu、Sakura no Omoide (Zenpen)” ( 白鳥警部 、 桜の思い出 ( 前編 ) ) |
13 tháng 3, 2010( ) |
569 | “Thanh tra Shiratori và ký ức về hoa anh đào (Phần cuối)” “Shiratori-keibu、Sakura no Omoide (Kōhen)” ( 白鳥警部 、 桜の思い出 ( 後編 ) ) |
20 tháng 3, 2010( ) |
570 | “Vụ án có zero xác suất chứng minh” “Risshō Kakuritsu Zero no Hanzai” ( 立証確率ゼロの犯罪 ) |
27 tháng 3, 2010( ) |
571 | “Kho báu trong căn nhà hoang (Phần đầu)” “Mononoke Kura deo takara Batoru (Zenpen)” ( もののけ倉でお宝バトル ( 前編 ) ) |
1 tháng 5, 2010( ) |
572 | “Kho báu trong căn nhà hoang (Phần cuối)” “Mononoke Kura deo Takara Batoru (Kōhen)” ( もののけ倉でお宝バトル ( 後編 ) ) |
8 tháng 5, 2010( ) |
573 | “Bùa hộ mệnh ở đâu (Phần đầu)” “Hazukashii Omamori no Yukae (Zenpen)” ( 恥ずかしいお守りの行方 ( 前編 ) ) |
15 tháng 5, 2010( ) |
574 | “Bùa hộ mệnh ở đâu (Phần cuối)” “Hazukashii Omamori no Yukae (Kōhen)” ( 恥ずかしいお守りの行方 ( 後編 ) ) |
22 tháng 5, 2010( ) |
575 | “Chứng cớ ngoại phạm của chiếc váy đen (Phần đầu)” “Kuroki Doresu no Aribai (Zenpen)” ( 黒きドレスのアリバイ ( 前編 ) ) |
29 tháng 5, 2010( ) |
576 | “Chứng cớ ngoại phạm của chiếc váy đen (Phần cuối)” “Kuroki Doresu no Aribai (Kōhen)” ( 黒きドレスのアリバイ ( 後編 ) ) |
5 tháng 6, 2010( ) |
577 | “Đom đóm phơi bày sự thật” “Hotaru ga Tomoshi ta Shinjitsu” ( ホタルが灯した真実 ) |
19 tháng 6, 2010( ) |
578 | “Hãy tin vào ngày mai” “Kiki Yobu Akai Ōmen” ( 危機呼ぶ赤い前兆 ) |
26 tháng 6, 2010( ) |
579 | “13 chiếc áo đỏ” “Kuroki Juu-san no Sajesuto” ( 黒き13の暗示 ) |
3 tháng 7, 2010( ) |
580 | “Mục tiêu của kẻ đánh bom” “Semaru Kuro no Taimurimitto” ( 迫る黒の刻限 ) |
10 tháng 7, 2010( ) |
581 | “Con mồi đỏ run sợ” “Akaku Yureru Taagetto” ( 赤く揺れる照準 ) |
17 tháng 7, 2010( ) |
582 | “Đêm tử thần của Zombie” “Zonbi ga Shin da Yoru” ( ゾンビが死んだ夜 ) |
24 tháng 7, 2010( ) |
583 | “Tình yêu của cô giáo Kobayashi” “Kobayashi-sensei no Koi” ( 小林先生の恋 ) |
14 tháng 8, 2010( ) |
584 | “Tình yêu đã mất của Thanh tra Shiratori” “Shiratori-keibu no Shitsuren” ( 白鳥警部の失恋 ) |
21 tháng 8, 2010( ) |
585 | “Tình yêu vượt thời gian của hoa anh đào” “Toki wo Koeru Sakura no Koi” ( 時を超える桜の恋 ) |
28 tháng 8, 2010( ) |
586 | “Sừng Kỳ Lân biến mất vào bóng đêm” “Yami ni Kie ta Kirin no Tsuno” ( 闇に消えた麒麟の角 ) ) |
4 tháng 9, 2010( ) |
587 | “Kid vs linh thú của Đội thám tử nhí” “Kiddo vs Shijin Tantei Dan” ( キッドVS四神探偵団 ) |
11 tháng 9, 2010( ) |
588 | “Cạm bẫy ở nông trại trên nóc nông trại” “Okujou Nouen no Wana” ( 屋上農園の罠 ) |
18 tháng 9, 2010( ) |
589 | “Ngày sinh nhật tồi tệ nhất (Phần đầu)” “Saiaku na Bāsudē (Zenpen)” ( 最悪な誕生日 ( 前編 ) ) |
25 tháng 9, 2010( ) |
590 | “Ngày sinh nhật tồi tệ nhất (Phần cuối)” “Saiaku na Bāsudē (Kōhen)” ( 最悪な誕生日 ( 後編 ) ) |
2 tháng 10, 2010( ) |
591 | “Ngôi nhà có hồ thủy sinh” “Suizokukan no aru Ie” ( 水族館のある家 ) |
16 tháng 10, 2010( ) |
592 | “Con khỉ và lá bùa (Phần đầu)” “Saru to Kumade no tori Butsujou (Zenpen)” ( 猿と熊手のトリ物帖 ( 前編 ) ) |
23 tháng 10, 2010
( ) |
593 | “Con khỉ và lá bùa (Phần cuối)” “Saru to Kumade no tori Butsujou (Kōhen)” ( 猿と熊手のトリ物帖 ( 後編 ) ) |
30 tháng 10, 2010( ) |
594 | “Bảy cảnh quan trong chuyến thăm Hiroshima Miyajima (Miyajima)” “Hiroshima Miyajima Nanafushigi tsuā (Miyajima hen)” ( 広島宮島七不思議ツアー ( 宮島編 ) ) |
6 tháng 11, 2010( ) |
595 | “Bảy cảnh quan trong chuyến thăm Hiroshima Miyajima (Hiroshima)” “Hiroshima Miyajima Nanafushigi tsuā (Hiroshima hen)” ( 広島宮島七不思議ツアー ( 広島編 ) ) |
13 tháng 11, 2010( ) |
596 | “Chứng cớ ngoại phạm giả” “Tenraku no Aribai” ( 転落のアリバイ ) |
20 tháng 11, 2010( ) |
597 | “Án mạng trong phòng tắm hơi (Phần đầu)” “Yukemuri Misshitsu no Shinario (Zenpen)” ( 湯煙密室のシナリオ ( 前編 ) ) |
27 tháng 11, 2010( ) |
598 | “Án mạng trong phòng tắm hơi (Phần cuối)” “Yukemuri Misshitsu no Shinario (Kōhen)” ( 湯煙密室のシナリオ ( 後編 ) ) |
4 tháng 12, 2010( ) |
599 | “Người thực thi công lý” “Seiginomikata” ( セイギノミカタ ) |
11 tháng 12, 2010( ) |
600 | “Giấc mơ của Kappa (Phần đầu)” “Kappa ga mi ta Yume (Zenpen)” ( 河童が見た夢 ( 前編 ) ) |
18 tháng 12, 2010( ) |
601 | “Giấc mơ của Kappa (Phần cuối)” “Kappa ga mi ta Yume (Kōhen)” ( 河童が見た夢 ( 後編 ) ) |
25 tháng 12, 2010( ) |
# | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc |
---|---|---|
602 | “Ác quỷ trên sân tennis” “Tenisu Kōto ni Hisomu Akuma” ( テニスコートに潜む悪魔 ) |
8 tháng 1, 2011( ) |
603 | “Bí ẩn hai căn phòng khóa kín (Căn phòng khóa kín thứ nhất)” “Kourei Kai Daburu Misshitsu Jiken (Daiichi no Misshitsu)” ( 降霊会W密室事件 ( 第一の密室 ) ) |
29 tháng 1, 2011( ) |
604 | “Bí ẩn hai căn phòng khóa kín (Căn phòng khóa kín thứ hai)” “Kourei Kai Daburu Misshitsu Jiken (Daini no Misshitsu)” ( 降霊会W密室事件 ( 第二の密室 ) ) |
5 tháng 2, 2011( ) |
605 | “Bí ẩn hai căn phòng khóa kín (Phá giải căn phòng khóa kín)” “Kourei Kai Daburu Misshitsu Jiken (Misshitsu Kaihou)” ( 降霊会W密室事件 ( 密室開放 ) ) |
12 tháng 2, 2011( ) |
606 | “Trận chiến phòng xét xử IV: Hội thẩm Kobayashi Sumiko (Phần đầu)” “Houtei no Taiketsu IV Saibanin Kobayashi Sumiko (Zenpen)” ( 法廷の対決IV裁判員小林澄子 ( 前編 ) ) |
19 tháng 2, 2011( ) |
607 | “Trận chiến phòng xét xử IV: Hội thẩm Kobayashi Sumiko (Phần cuối)” “Houtei no Taiketsu IV Saibanin Kobayashi Sumiko (Kōhen)” ( 法廷の対決IV裁判員小林澄子 ( 後編 ) ) |
26 tháng 2, 2011( ) |
608 | “Sát nhân ngày Valentine trắng (Phần đầu)” “Uragiri no Howaito Dē (Zenpen)” ( 裏切りのホワイトデー ( 前編 ) ) |
5 tháng 3, 2011( ) |
609 | “Sát nhân ngày Valentine trắng (Phần cuối)” “Uragiri no Howaito Dē (Kōhen)” ( 裏切りのホワイトデー ( 後編 ) ) |
19 tháng 3, 2011( ) |
610 | “Nạn nhân là Kudou Shinichi” “Higaisha wa Kudō Shinichi” ( 被害者はクドウシンイチ ) |
9 tháng 4, 2011( ) |
611 | “Lâu đài Inubushi, con chó quỷ (Ánh sáng lân quang)” “Inubushi Jou En no Mainu (Onibi no Akira)” ( 犬伏城 炎の魔犬 ( 鬼火の章 ) ) |
16 tháng 4, 2011( ) |
612 | “Lâu đài Inubushi, con chó quỷ (Những bước chân)” “Inubushi Jou En no Mainu (Ashiato no Akira)” ( 犬伏城 炎の魔犬 ( 足跡の章 ) ) |
23 tháng 4, 2011( ) |
613 | “Lâu đài Inubushi, con chó quỷ (Công chúa)” “Inubushi Jou En no Mainu (Hime no Akira)” ( 犬伏城 炎の魔犬 ( 姫の章 ) ) |
30 tháng 4, 2011( ) |
614 | “Cuốn nhật ký bí ẩn (Phần đầu)” “Nikki ga Kanaderu Himitsu (Zenpen)” ( 日記が奏でる秘密 ( 前編 ) ) |
7 tháng 5, 2011( ) |
615 | “Cuốn nhật ký bí ẩn (Phần cuối)” “Nikki ga Kanaderu Himitsu (Kōhen)” ( 日記が奏でる秘密 ( 後編 ) ) |
14 tháng 5, 2011( ) |
616 | “Khải huyền của Holmes (Đệ tử của Holmes)” “Hōmuzu no Mokushiroku (Hōmuzu no Deshi)” ( ホームズの黙示録 ( 名探偵の弟子 ) ) |
21 tháng 5, 2011( ) |
617 | “Khải huyền của Holmes (Tình yêu là số 0)” “Hōmuzu no Mokushiroku (Love is Zero)” ( ホームズの黙示録 ( Love is 0 ) ) |
28 tháng 5, 2011( ) |
618 | “Khải huyền của Holmes (Satan)” “Hōmuzu no Mokushiroku (Satan)” ( ホームズの黙示録 ( サタン ) ) |
4 tháng 6, 2011( ) |
619 | “Khải huyền của Holmes (Giải mã)” “Hōmuzu no Mokushiroku (Code Break)” ( ホームズの黙示録 ( Code Break ) ) |
11 tháng 6, 2011( ) |
620 | “Khải huyền của Holmes (Nữ hoàng sân cỏ)” “Hōmuzu no Mokushiroku (Gurasukōtokuīn)” ( ホームズの黙示録 ( 芝の女王 ) ) |
18 tháng 6, 2011( ) |
621 | “Khải huyền của Holmes (0 là điểm bắt đầu)” “Hōmuzu no Mokushiroku (Zero is Start)” ( ホームズの黙示録 ( 0 is Start ) ) |
25 tháng 6, 2011( ) |
622 | “Tình huống khẩn cấp 252 (Phần đầu)” “Kinkyū Jitai 252 (Zenpen)” ( 緊急事態252 ( 前編 ) ) |
2 tháng 7, 2011( ) |
623 | “Tình huống khẩn cấp 252 (Phần cuối)” “Kinkyū Jitai 252(Kōhen)” ( 緊急事態252 ( 後編 ) ) |
9 tháng 7, 2011( ) |
624 | “Mối tình đầu ở bức thư video” “Hatsukoi no Bideoretā” ( 初恋のビデオレター ) |
16 tháng 7, 2011( ) |
625 | “Tiếng thét từ căn phòng ma (Phần đầu)” “Zekkyō Operūmu (Zenpen)” ( 絶叫手術室 ( 前編 ) ) |
23 tháng 7, 2011( ) |
626 | “Tiếng thét từ căn phòng ma (Phần cuối)” “Zekkyō Operūmu (Kōhen)” ( 絶叫手術室 ( 後編 ) ) |
30 tháng 7, 2011( ) |
627 | “Conan và Kid – Trận chiến báu vật Ryouma (Phần đầu)” “Conan Kiddo no Ryōma Otakara Kōbō-sen (Zenpen)” ( コナンキッドの龍馬お宝攻防戦 ( 前編 ) ) |
20 tháng 8, 2011( ) |
628 | “Conan và Kid – Trận chiến báu vật Ryouma (Phần cuối)” “Conan Kiddo no Ryōma Otakara Kōbō-sen (Kōhen)” ( コナンキッドの龍馬お宝攻防戦 ( 後編 ) ) |
27 tháng 8, 2011( ) |
629 | “Vụ án quay video clip quảng cáo (Phần đầu)” “Puromobideo Satsuei Jiken (Zenpen)” ( プロモビデオ撮影事件 ( 前編 ) ) |
3 tháng 9, 2011( ) |
630 | “Vụ án quay video clip quảng cáo (Phần cuối)” “Puromobideo Satsuei Jiken (Kōhen)” ( プロモビデオ撮影事件 ( 後編 ) ) |
10 tháng 9, 2011( ) |
631 | “Vụ án chiếc đồng hồ hoa” “Hana Tokei wa Shitte Ita” ( 花時計は知っていた ) |
17 tháng 9, 2011( ) |
632 | “Thanh kiếm của người bảo vệ thời gian (Phần đầu)” “Toki no Bannin no Yaiba (Zenpen)” ( 時の番人の刃 ( 前編 ) ) |
1 tháng 10, 2011( ) |
633 | “Thanh kiếm của người bảo vệ thời gian (Phần cuối)” “Toki no Bannin no Yaiba (Kōhen)” ( 時の番人の刃 ( 後編 ) ) |
8 tháng 10, 2011( ) |
634 | “Hiện trường vụ án cửa hàng siêu hẹp” “Hankou Genba wa Geki Sema Ten” ( 犯行現場は激セマ店 ) |
15 tháng 10, 2011( ) |
635 | “Hãy coi chừng ăn kiêng” “Daietto ni Goyoujin” ( ダイエットにご用心 ) |
5 tháng 11, 2011( ) |
636 | “Vụ án Trường học hữu ích nhất thế giới (Phần đầu)” “Sekaiichi Uketai Jugyō Jiken (Zenpen)” ( 世界一受けたい授業事件 ( 前編 ) ) |
12 tháng 11, 2011( ) |
637 | “Vụ án Trường học hữu ích nhất thế giới (Phần cuối)” “Sekaiichi Uketai Jugyō Jiken (Kōhen)” ( 世界一受けたい授業事件 ( 後編 ) ) |
19 tháng 11, 2011( ) |
638 | “Giải mã bí ẩn trong lâu đài lá đỏ (Phần đầu)” “Momiji Goten de Nazo o Toku (Zenpen)” ( 紅葉御殿で謎を解く ( 前編 ) ) |
26 tháng 11, 2011( ) |
639 | “Giải mã bí ẩn trong lâu đài lá đỏ (Phần cuối)” “Momiji Goten de Nazo o Toku (Kōhen)” ( 紅葉御殿で謎を解く ( 後編 ) ) |
3 tháng 12, 2011( ) |
640 | “Hành trình ký ức 8 bức phác họa (Okayama)” “Hachimai no Sukecchi Kioku no Tabi (Okayama hen)” ( 8 枚のスケッチ記憶の旅 ( 岡山編 ) ) |
10 tháng 12, 2011( ) |
641 | “Hành trình ký ức 8 bức phác họa (Kurashiki)” “Hachimai no Sukecchi Kioku no Tabi (Kurashiki hen)” ( 8 枚のスケッチ記憶の旅 ( 倉敷編 ) ) |
17 tháng 12, 2011( ) |
# | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc |
---|---|---|
642 | “Bí ẩn dưới những lá bài Karuta (Phần đầu)” “Karuta-tori Kikiippatsu (Zenpen)” ( カルタ取り危機一髪 ( 前編 ) ) |
7 tháng 1, 2012( ) |
643 | “Bí ẩn dưới những lá bài Karuta (Phần cuối)” “Karuta-tori Kikiippatsu (Kōhen)” ( カルタ取り危機一髪 ( 後編 ) ) |
14 tháng 1, 2012( ) |
644 | “Món mì ngon đến chết (Phần đầu)” “Shinu Hodo Umai Rāmen (Zenpen)” ( 死ぬほど美味しいラーメン ( 前編 ) ) |
4 tháng 2, 2012( ) |
645 | “Món mì ngon đến chết (Phần cuối)” “Shinu Hodo Umai Rāmen (Kōhen)” ( 死ぬほど美味しいラーメン ( 後編 ) ) |
11 tháng 2, 2012( ) |
646 | “Khả năng suy luận tại khách sạn có ma (Phần đầu)” “Yūrei Hoteru no Suiri Taiketsu (Zenpen)” ( 幽霊ホテルの推理対決 ( 前編 ) ) |
18 tháng 2, 2012( ) |
647 | “Khả năng suy luận tại khách sạn có ma (Phần cuối)” “Yūrei Hoteru no Suiri Taiketsu (Kōhen)” ( 幽霊ホテルの推理対決 ( 後編 ) ) |
25 tháng 2, 2012( ) |
648 | “Văn phòng thám tử bị bao vây (Bùng nổ)” “Tantei Jimusho Rōjō Jiken (Boppatsu)” ( 探偵事務所籠城事件 ( 勃発 ) ) |
3 tháng 3, 2012( ) |
649 | “Văn phòng thám tử bị bao vây (Bắn tỉa)” “Tantei Jimusho Rōjō Jiken (Sogeki)” ( 探偵事務所籠城事件 ( 狙撃 ) ) |
10 tháng 3, 2012( ) |
650 | “Văn phòng thám tử bị bao vây (Hạ màn)” “Tantei Jimusho Rōjō Jiken (Kaihō)” ( 探偵事務所籠城事件 ( 解放 ) ) |
17 tháng 3, 2012( ) |
651 | “Conan với Heiji – Cuộc đấu trí giữa thám tử miền Đông và miền Tây “ “Conan vs Heiji Tōzai Tantei Suiri Shōbu” ( コナンvs平次 東西探偵推理勝負 ) |
24 tháng 3, 2012( ) |
652 | “Chất độc và ảo ảnh (EYE)” “Doku to Maboroshi no Dezain (Eye)” ( 毒と幻のデザイン ( Eye ) ) |
21 tháng 4, 2012( ) |
653 | “Chất độc và ảo ảnh (S)” “Doku to Maboroshi no Dezain (S)” ( 毒と幻のデザイン ( S ) ) |
28 tháng 4, 2012( ) |
654 | “Chất độc và ảo ảnh (Chất độc)” “Doku to Maboroshi no Dezain (Poison)” ( 毒と幻のデザイン ( Poison ) ) |
5 tháng 5, 2012( ) |
655 | “Chất độc và ảo ảnh (Ảo ảnh)” “Doku to Maboroshi no Dezain (Illusion)” ( 毒と幻のデザイン ( Illusion ) ) |
12 tháng 5, 2012( ) |
656 | “Đoạn clip trên mạng của Tiến sĩ (Phần đầu)” “Hakase no Douga Saito (Zenpen)” ( 博士の動画サイト ( 前編 ) ) |
19 tháng 5, 2012( ) |
657 | “Đoạn clip trên mạng của Tiến sĩ (Phần cuối)” “Hakase no Douga Saito (Kōhen)” ( 博士の動画サイト ( 後編 ) ) |
26 tháng 5, 2012( ) |
658 | “Ngọn lửa cạm bẫy sôcôla” “Shokora no Atsui Wana” ( ショコラの熱い罠 ) |
2 tháng 6, 2012( ) |
659 | “Phá án cùng mối tình đầu (Phần đầu)” “Hatsukoi no Kyōdō Sōsa (Zenpen)” ( 初恋の共同捜査 ( 前編 ) ) |
9 tháng 6, 2012( ) |
660 | “Phá án cùng mối tình đầu (Phần cuối)” “Hatsukoi no Kyōdō Sōsa (Kōhen)” ( 初恋の共同捜査 ( 後編 ) ) |
16 tháng 6, 2012( ) |
661 | “Kogoro là một người tốt (Phần đầu)” “Kogorō-san wa Ii Hito (Zenpen)” ( 小五郎さんはいい人 ( 前編 ) ) |
23 tháng 6, 2012( ) |
662 | “Kogoro là một người tốt (Phần cuối)” “Kogorō-san wa Ii Hito (Kōhen)” ( 小五郎さんはいい人 ( 後編 ) ) |
30 tháng 6, 2012( ) |
663 | “Săn đuổi loài bọ vừng Miyama” “Miyamakuwagata o Oe” ( ミヤマクワガタを追え ) |
7 tháng 7, 2012( ) |
664 | “Chiến công vĩ đại của chú chó Coeur 2” “Meiken Kūru no o Tegara 2” ( 名犬クールのお手柄2 ) |
14 tháng 7, 2012( ) |
665 | “Nghi phạm với chữ cái đầu K” “Giwaku no Inisharu K” ( 疑惑のイニシャルK ) |
21 tháng 7, 2012( ) |
666 | “Kẻ đe dọa trong đêm mưa” “Ame no Yoru no Kyōhaku-sha” ( 雨の夜の脅迫者 ) |
28 tháng 7, 2012( ) |
667 | “Đêm trước ngày cưới (Phần đầu)” “Uedingu Ivu (Zenpen)” ( ウエディング ・ イヴ ( 前編 ) ) |
1 tháng 9, 2012( ) |
668 | “Đêm trước ngày cưới (Phần cuối)” “Uedingu Ivu (Kōhen)” ( ウエディング ・ イヴ ( 後編 ) ) |
8 tháng 9, 2012( ) |
669 | “Kho báu trong Tòa tháp bóng tối (Phần đầu)” “Kurayami Tō no Hihō (Zenpen)” ( くらやみ塔の秘宝 ( 前編 ) ) |
15 tháng 9, 2012( ) |
670 | “Kho báu trong Tòa tháp bóng tối (Phần cuối)” “Kurayami Tō no Hihō (Kōhen)” ( くらやみ塔の秘宝 ( 後編 ) ) |
22 tháng 9, 2012( ) |
671 | “Dạ khúc thám tử (Vụ án)” “Tantei-tachi no Yasōkyoku (Jiken)” ( 探偵たちの夜想曲 ( 事件 ) ) |
6 tháng 10, 2012( ) |
672 | “Dạ khúc thám tử (Bắt cóc)” “Tantei-tachi no Yasōkyoku (Yūkan)” ( 探偵たちの夜想曲 ( 誘拐 ) ) |
13 tháng 10, 2012( ) |
673 | “Dạ khúc thám tử (Phá án)” “Tantei-tachi no Yasōkyoku (Suiri)” ( 探偵たちの夜想曲 ( 推理 ) ) |
20 tháng 10, 2012( ) |
674 | “Dạ khúc thám tử (Bourbon)” “Tantei-tachi no Yasōkyoku (Bābon)” ( 探偵たちの夜想曲 ( バーボン ) ) |
27 tháng 10, 2012( ) |
675 | “Không thể tha thứ dù chỉ một milimét (Phần đầu)” “1 Miri mo Yurusanai (Zenpen)” ( 1 ミリも許さない ( 前編 ) ) |
10 tháng 11, 2012( ) |
676 | “Không thể tha thứ dù chỉ một milimét (Phần cuối)” “1 Miri mo Yurusanai (Kōhen)” ( 1 ミリも許さない ( 後編 ) ) |
17 tháng 11, 2012( ) |
677 | “Bãi cát không một dấu chân” “Ashiato ga Nai Sunahama” ( 足跡がない砂浜 ) |
24 tháng 11, 2012( ) |
678 | “Bí ẩn bộ phim truyền hình Nagasaki (Bakumatsu)” “Nagasaki Misuterī Gekijō (Bakumatsu-hen)” ( 長崎ミステリー劇場 ( 幕末篇 ) ) |
1 tháng 12, 2012( ) |
679 | “Bí ẩn bộ phim truyền hình Nagasaki (Hiện đại)” “Nagasaki Misuterī Gekijō (Gendai-hen)” ( 長崎ミステリー劇場 ( 現代篇 ) ) |
8 tháng 12, 2012( ) |
680 | “Bản trường ca hoa xương rồng” “Saboten Kyou Sou Kyoku” ( サボテン狂騒曲 ) |
15 tháng 12, 2012( ) |
# | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc |
---|---|---|
681 | “Tin tức về màn treo sự sống của tình yêu (Bắt đầu phát thanh)” “Inochi wo Kaketa Ren’ai Chuukei (Chuukei Kaishi)” ( 命を賭けた恋愛中継 ( 中継開始 ) ) |
5 tháng 1, 2013( ) |
682 | “Tin tức về màn treo sự sống của tình yêu (Tình thế tuyệt vọng)” “Inochi wo Kaketa Ren’ai Chuukei (Zettai Zetsumei)” ( 命を賭けた恋愛中継 ( 絶体絶命 ) ) |
12 tháng 1, 2013( ) |
683 | “Tin tức về màn treo sự sống của tình yêu (Xâm nhập hiện trường)” “Inochi wo Kaketa Ren’ai Chuukei (Genba Totsunyū)” ( 命を賭けた恋愛中継 ( 現場突入 ) ) |
19 tháng 1, 2013( ) |
684 | “Bọt bia, hơi nóng và khói thuốc (Phần đầu)” “Awa to Yuge to Kemuri (Zenpen)” ( 泡と湯気と煙 ( 前編 ) ) |
26 tháng 1, 2013( ) |
685 | “Bọt bia, hơi nóng và khói thuốc (Phần cuối)” “Awa to Yuge to Kemuri (Kōhen)” ( 泡と湯気と煙 ( 後編 ) ) |
2 tháng 2, 2013( ) |
686 | “Chiếc xe chứa trái bom hẹn giờ” “Jigen Bakudan o Noseta Kuruma” ( 時限爆弾を乗せた車 ) |
9 tháng 2, 2013( ) |
687 | “Cái bẫy đóng băng khó giải mã” “Dare mo tokenai Kōri no Wana” ( 誰もとけない氷の罠 ) |
16 tháng 2, 2013( ) |
688 | “Trung sĩ Takagi nhặt được 30 triệu yên” “Takagi-keiji 3000 Man-en Hirou” ( 高木刑事3000万円拾う ) |
23 tháng 2, 2013( ) |
689 | “Tin nhắn từ một khách hàng” “Iraijin Kara no Messēji” ( 依頼人からのメッセージ ) |
2 tháng 3, 2013( ) |
690 | “Vụ án khó giải của Kudo Yusaku (Phần đầu)” “Kudō Yūsaku no Mikaiketsujiken (Zenpen)” ( 工藤優作の未解決事件 ( 前編 ) ) |
9 tháng 3, 2013( ) |
691 | “Vụ án khó giải của Kudo Yusaku (Phần cuối)” “Kudō Yūsaku no Mikaiketsujiken (Kōhen)” ( 工藤優作の未解決事件 ( 後編 ) ) |
16 tháng 3, 2013( ) |
692 | “Đêm hoa Anh đào ở Sumida (Phần đầu)” “Sumidagawa Yozakura Rūto (Zenpen)” ( 隅田川夜桜ルート ( 前編 ) ) |
23 tháng 3, 2013( ) |
693 | “Đêm hoa Anh đào ở Sumida (Phần cuối)” “Sumidagawa Yozakura Rūto (Kōhen)” ( 隅田川夜桜ルート ( 後編 ) ) |
30 tháng 3, 2013( ) |
694 | “Món ăn ngọt Nhật Bản mất tích trong cửa hàng cổ” “Kieta Shinise no Wagashi” ( 消えた老舗の和菓子 ) |
20 tháng 4, 2013( ) |
695 | “Hoa hồng trong vườn nho” “Budō Hata ni Bara no Hana” ( 葡萄畑に薔薇の花 ) |
27 tháng 4, 2013( ) |
696 | “Âm mưu bão hoa” “Kadan Arashi no Inbō” ( 花壇あらしの陰謀 ) |
4 tháng 5, 2013( ) |
697 | “Cửa sổ Học viện nữ sinh” “Onna Gakuen no Mado” ( 女学園の窓 ) |
11 tháng 5, 2013( ) |
698 | “Không thể tin được! Vụ án tàu UFO gặp nạn” “Masaka! Yūfō Tsuiraku Jiken” ( まさか ! UFO墜落事件 ) |
18 tháng 5, 2013( ) |
699 | “Bóng đen tiếp cận bí mật của Haibara (Phần đầu)” “Haibara no himitsu ni semaru kage (Zenpen)” ( 灰原の秘密に迫る影 ( 前編 ) ) |
8 tháng 6, 2013( ) |
700 | “Bóng đen tiếp cận bí mật của Haibara (Phần cuối)” “Haibara no himitsu ni semaru kage (Kōhen)” ( 灰原の秘密に迫る影 ( 後編 ) ) |
15 tháng 6, 2013( ) |
701 | “Chuyến tàu tốc hành bí ẩn (Khởi hành)” “Shikkoku no Misuterītorein (Hassha)” ( 漆黒の特急 ( 発車 ) ) |
13 tháng 7, 2013( ) |
702 | “Chuyến tàu tốc hành bí ẩn (Đường hầm)” “Shikkoku no Misuterītorein (Zuidō)” ( 漆黒の特急 ( 隧道 ) ) |
20 tháng 7, 2013( ) |
703 | “Chuyến tàu tốc hành bí ẩn (Giao lộ)” “Shikkoku no Misuterītorein (Kōsa)” ( 漆黒の特急 ( 交差 ) ) |
27 tháng 7, 2013( ) |
704 | “Chuyến tàu tốc hành bí ẩn (Trạm cuối)” “Shikkoku no Misuterītorein (Shūten)” ( 漆黒の特急 ( 終点 ) ) |
3 tháng 8, 2013( ) |
705 | “Conan trong căn phòng khóa kín” “Misshitsu ni Iru Conan” ( 密室にいるコナン ) |
10 tháng 8, 2013( ) |
706 | “Bourbon suy tính” “Nazotoki Suru Bābon” ( 謎解きするバーボン ) |
17 tháng 8, 2013( ) |
707 | “Thám tử lừng danh bị ám hại” “Hamerareta Meitantei” ( はめられた名探偵 ) |
31 tháng 8, 2013( ) |
708 | “Người đàn ông rơi từ từ xuống” “Yukkuri Ochita Otoko” ( ゆっくり落ちた男 ) |
7 tháng 9, 2013( ) |
709 | “Vụ án gây sốc chưa được kiểm chứng” “Mi Kakunin Shōgeki Jiken” ( 未確認衝撃事件 ) |
14 tháng 9, 2013( ) |
710 | “Mọi người đều chứng kiến (Phần đầu)” “Min’na ga Mite Ita (Zenpen)” ( みんなが見ていた ( 前編 ) ) |
21 tháng 9, 2013( ) |
711 | “Mọi người đều chứng kiến (Phần cuối)” “Min’na ga Mite Ita (Kōhen)” ( みんなが見ていた ( 後編 ) ) |
28 tháng 9, 2013( ) |
712 | “Hattori Heiji và biệt thự ma cà rồng (Nhất)” “Hattori Heiji to Kyūketsuki Yakata (Ichi)” ( 服部平次と吸血鬼館 ( 一 ) ) |
5 tháng 10, 2013( ) |
713 | “Hattori Heiji và biệt thự ma cà rồng (Nhị)” “Hattori Heiji to Kyūketsuki Yakata (Ni)” ( 服部平次と吸血鬼館 ( 二 ) ) |
12 tháng 10, 2013( ) |
714 | “Hattori Heiji và biệt thự ma cà rồng (Tam)” “Hattori Heiji to Kyūketsuki Yakata (San)” ( 服部平次と吸血鬼館 ( 三 ) ) |
19 tháng 10, 2013( ) |
715 | “Hattori Heiji và biệt thự ma cà rồng (Tứ)” “Hattori Heiji to Kyūketsuki Yakata (Yon)” ( 服部平次と吸血鬼館 ( 四 ) ) |
26 tháng 10, 2013( ) |
716 | “Bóng ma nhảy múa trong nhà mặt nạ Noh (Phần đầu)” “Nōmen yashiki ni oni ga odoru (zenpen)” ( 能面屋敷に鬼が踊る ( 前編 ) ) |
2 tháng 11, 2013( ) |
717 | “Bóng ma nhảy múa trong nhà mặt nạ Noh (Phần cuối)” “Nōmen yashiki ni oni ga odoru (kōhen)” ( 能面屋敷に鬼が踊る ( 後編 ) ) |
9 tháng 11, 2013( ) |
718 | “Vòng luân hồi quỷ dữ” “Akuma no Kairo” ( 悪魔の回路 ) |
16 tháng 11, 2013( ) |
719 | “Sự huyên náo của tấm vé bạch kim” “Purachina Chiketto Sōdō-ki” ( プラチナチケット騒動記 ) |
23 tháng 11, 2013( ) |
720 | “Hành trình bí ẩn của lửa và nước (Phần Aso)” “Hi to Mizu no Misuterītsuā (Asopen)” ( 火と水のミステリーツアー ( 阿蘇編 ) ) |
30 tháng 11, 2013( ) |
721 | “Hành trình bí ẩn của lửa và nước (Phần Kumamoto)” “Hi to Mizu no Misuterītsuā (Kumamotohen)” ( 火と水のミステリーツアー ( 熊本編 ) ) |
7 tháng 12, 2013( ) |
722 | “Dịch vụ chuyển phát lạnh và ngọt (Phần đầu)” “Amaku Tsumetai Takkyūbin (Zenpen)” ( 甘く冷たい宅急便 ( 前編 ) ) |
14 tháng 12, 2013( ) |
723 | “Dịch vụ chuyển phát lạnh và ngọt (Phần cuối)” “Amaku tsumetai takkyūbin(Kōhen)” ( 甘く冷たい宅急便 ( 後編 ) ) |
21 tháng 12, 2013( ) |
# | Tên Tập phim | Ngày phát sóng gốc |
---|---|---|
724 | “Kid và xích diện nhân ngư (Phần đầu)” “Kaito kiddo to sekimen no ningyo (Zenpen)” ( 怪盗キッドと赤面の人魚 ( 前編 ) ) |
4 tháng 1, 2014( ) |
725 | “Kid và xích diện nhân ngư (Phần cuối)” “Kaito kiddo to sekimen no ningyo (Kōhen)” ( 怪盗キッドと赤面の人魚 ( 後編 ) ) |
11 tháng 1, 2014( ) |
726 | “Thư điện tử chúc mừng mang đến bất hạnh” “Shiawase Mail wa Fukō o Yobu” ( 幸福メールは不幸を呼ぶ ) |
18 tháng 1, 2014( ) |
727 | “Rương báu trái cây (Phần đầu)” “Kajitsuka Tsumatta Takarabako (Zenpen)” ( 果実か詰まった宝箱 ( 前編 ) ) |
25 tháng 1, 2014( ) |
728 | “Rương báu trái cây (Phần cuối)” “Kajitsuka Tsumatta Takarabako (Kōhen)” ( 果実か詰まった宝箱 ( 後編 ) ) |
1 tháng 2, 2014( ) |
729 | “Kim cương, bức họa và nữ diễn viên nổi tiếng” “Daiya to Kaiga to Dai Joyū” ( ダイヤと絵画と大女優 ) |
8 tháng 2, 2014( ) |
730 | “Mô hình quá hoàn hảo” “Kanpeki Sugita Figyua” ( 完璧すぎたフィギュア ) |
22 tháng 2, 2014( ) |
731 | “Hiện trường án mạng tại nhà hàng xóm bạn trai cũ (Phần đầu)” “Genba no Rinjin wa Moto Kare (Zenpen)” ( 現場の隣人は元カレ ( 前編 ) ) |
1 tháng 3, 2014( ) |
732 | “Hiện trường án mạng tại nhà hàng xóm bạn trai cũ (Phần cuối)” “Genba no Rinjin wa Moto Kare (Kōhen)” ( 現場の隣人は元カレ ( 後編 ) ) |
8 tháng 3, 2014( ) |
733 | “Tiệc cưới và 2 phát súng” “Hirōen to Futatsu no Jūsei” ( 披露宴と二つの銃声 ) |
22 tháng 3, 2014( ) |
734 | “Ký ức của Jodie và lễ hoa anh đào “ “Jodie no Tsuioku to Ohanami no Wana” ( ジョディの追憶とお花見の罠 ) |
29 tháng 3, 2014( ) |
735 | “Thiệp mời đã mã hoá” “Angō-tsuki no Jōtaijō” ( 暗号付きの招待状 ) |
19 tháng 4, 2014( ) |
736 | “Bí ẩn tượng Kogoro Mouri” “Mōri Kogorō-zō no Himitsu” ( 毛利小五郎像の秘密 ) |
26 tháng 4, 2014( ) |
737 | “Con đường đi dạo đáng ngờ” “Giwaku no Sanpomichi” ( 疑惑の散歩道 ) |
3 tháng 5, 2014( ) |
738 | “Kogoro trong quán bar (Phần đầu)” “Kogorō wa BAR ni iru (Zenpen)” ( 小五郎はBARにいる ( 前編 ) ) |
10 tháng 5, 2014( ) |
739 | “Kogoro trong quán Bar (Phần cuối)” “Kogorō wa BAR ni iru (Kōhen)” ( 小五郎はBARにいる ( 後編 ) ) |
17 tháng 5, 2014( ) |
740 | “Ran cũng bất tỉnh trong phòng tắm (Phần đầu)” “Ran mo Taoreta Basurūmu (Zenpen)” ( 蘭も倒れたバスルーム ( 前編 ) ) |
31 tháng 5, 2014( ) |
741 | “Ran Cũng bất tỉnh trong nhà tắm (Phần cuối)” “Ran mo Taoreta Basurūmu (Kōhen)” ( 蘭も倒れたバスルーム ( 後編 ) ) |
7 tháng 6, 2014( ) |
742 | “Lời hứa với J-League” “J Rīgā to no Yakusoku” ( Jリーガーとの約束 ) |
14 tháng 6, 2014( ) |
743 | “Hai thành công trùng hợp” “Gūzen wa ni Tabikasanaru” ( 偶然は二度重なる ) |
21 tháng 6, 2014( ) |
744 | “Nghi phạm Makoto Kyogoku (Phần đầu)” “Yōgisha ka Kyōgoku Makoto (zenpen)” ( 容疑者か京極真 ( 前編 ) ) |
28 tháng 6, 2014( ) |
745 | “Nghi phạm Makoto Kyogoku (Phần cuối)” “Yōgisha ka Kyōgoku Makoto (kōhen)” ( 容疑者か京極真 ( 後編 ) ) |
5 tháng 7, 2015( ) |
746 | “Kaito Kid VS Makoto Kyogoku (Phần đầu)” “Kaitō Kiddo VS Kyōgoku Makoto (zenpen)” ( 怪盗キッドVS 京極真 ( 前編 ) ) |
19 tháng 7, 2014( ) |
747 | “Kaito Kid VS Makoto Kyogoku (Phần cuối)” “Kaitō Kiddo VS Kyōgoku Makoto (kōhen)” ( 怪盗キッドVS 京極真 ( 後編 ) ) |
26 tháng 7, 2014( ) |
748 | “Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát (Lời thú nhận)” “Honchō no Keiji Koi Monogatari (kokuhaku)” ( 本庁の刑事恋物語 ( 告白 ) ) |
2 tháng 8, 2014( ) |
749 | “Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát (Sự thật)” “Honchō no Keiji Koi Monogatari (shinsō)” ( 本庁の刑事恋物語 ( 真相 ) ) |
9 tháng 8, 2014( ) |
750 | “Người đàn ông bị biển cả phản bội” “Umi ni Uragirareta Otoko” ( 海に裏切られた男 ) |
6 tháng 9, 2014( ) |
751 | “Vụ án mèo tam thể chiêu tài (Phần đầu)” “Maneki Mikeneko no Jiken (zenpen)” ( 招き三毛猫の事件 ( 前編 ) ) |
20 tháng 9, 2014( ) |
752 | “Vụ án mèo tam thể chiêu tài (Phần cuối)” “Maneki Mikeneko no Jiken (kōhen)” ( 招き三毛猫の事件 ( 後編 ) ) |
27 tháng 9, 2014( ) |
753 | “Điểm mù trong ngôi nhà trọ chung” “Shea Hausu no Shikaku” ( シェアハウスの死角 ) |
4 tháng 10, 2014( ) |
754 | “Bi kịch của ma nữ màu đỏ (Hơi nước)” “Akai Onna no Sangeki (Yukemuri)” ( 赤い女の惨劇 ( 湯煙 ) ) |
11 tháng 10, 2014( ) |
755 | “Bi kịch của ma nữ màu đỏ (Ác linh)” “Akai Onna no Sangeki (Akurei)” ( 赤い女の惨劇 ( 悪霊 ) ) |
18 tháng 10, 2014( ) |
756 | “Bi kịch của ma nữ màu đỏ (Trả thù)” “Akai Onna no Sangeki (Fukushū)” ( 赤い女の惨劇 ( 復讐 ) ) |
25 tháng 10, 2014( ) |
757 | “Diễn viên hài tự thú (Phần đầu)” “Jishu Shita Owarai Geinin (Zenpen)” ( 自首したお笑い芸人 ( 前編 ) ) |
1 tháng 11, 2014( ) |
758 | “Diễn viên hài tự thú (Phần cuối)” “Jishu Shita Owarai Geinin (Kōhen)” ( 自首したお笑い芸人 ( 後編 ) ) |
8 tháng 11, 2014( ) |
759 | “Kết cục bất ngờ của cuốn tiểu thuyết lãng mạn (Phần đầu)” “Igai na Kekka no Ren’ai Shōsetsu (Zenpen)” ( 意外な結果の恋愛小説 ( 前編 ) ) |
22 tháng 11, 2014( ) |
760 | “Kết cục bất ngờ của cuốn tiểu thuyết lãng mạn (Phần cuối)” “Igai na Kekka no Ren’ai Shōsetsu (Kōhen)” ( 意外な結果の恋愛小説 ( 後編 ) ) |
29 tháng 11, 2014( ) |
761 | “Hành trình bí ẩn Kaga Hyakumangoku (Kanazawa)” “Kaga Hyakumangoku Misuterītsuā (Kanazawa-hen)” ( 加賀百万石ミステリーツアー ( 金沢編 ) ) |
6 tháng 12, 2014( ) |
762 | “Hành trình bí ẩn Kaga Hyakumangoku (Suối nước nóng Kaga)” “Kaga Hyakumangoku Misuterītsuā (Kaga-hen)” ( 加賀百万石ミステリーツアー ( 加賀編 ) ) |
13 tháng 12, 2014( ) |
# | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc |
---|---|---|
763 | “Conan và Heiji, mật mã tình yêu (Phần đầu)” “Conan to Heiji Koi no Angō (Zenpen)” ( コナンと平次 恋の暗号 ( 前編 ) ) |
10 tháng 1, 2015( ) |
764 | “Conan và Heiji, mật mã tình yêu (Phần cuối)” “Conan to Heiji Koi no Angō (Kōhen)” ( コナンと平次 恋の暗号 ( 後編 ) ) |
17 tháng 1, 2015( ) |
765 | “Vụ án thả diều sông Teimuzu (Phần đầu)” “Teimuzu-gawa Takoage Jiken (Zenpen)” ( 堤無津川凧揚げ事件 ( 前編 ) ) |
24 tháng 1, 2015( ) |
766 | “Vụ án thả diều sông Teimuzu (Phần cuối)” “Teimuzu-gawa Takoage Jiken (Kōhen)” ( 堤無津川凧揚げ事件 ( 後編 ) ) |
31 tháng 1, 2015( ) |
767 | “Người tình biến mất trong bão tuyết” “Fubuki ni Kieta Koibito” ( 吹雪に消えた恋人 ) |
7 tháng 2, 2015( ) |
768 | “Vụ án giam cầm Haibara Ai” “Haibara Ai Kankin Jiken” ( 灰原哀監禁事件 ) |
21 tháng 2, 2015( ) |
769 | “Bệnh nhân cấp cứu phiền phức” “Mendōna Kyūkyū Kanja” ( 面倒な救急患者 ) |
28 tháng 2, 2015( ) |
770 | “Bữa tiệc trà căng thẳng (Phần đầu)” “Gisugisu Shita Ochakai (Zenpen)” ( ギスギスしたお茶会 ( 前編 ) ) |
7 tháng 3, 2015( ) |
771 | “Bữa tiệc trà căng thẳng (Phần cuối)” “Gisugisu Shita Ochakai (Kōhen)” ( ギスギスしたお茶会 ( 後編 ) ) |
14 tháng 3, 2015( ) |
772 | “Kudou Shinichi – Vụ án thủy cung (Phần đầu)” “Kudō Shin’ichi Suizokukan Jiken (Zenpen)” ( 工藤新一水族館事件 ( 前編 ) ) |
21 tháng 3, 2015( ) |
773 | “Kudou Shinichi – Vụ án thủy cung (Phần cuối)” “Kudō Shin’ichi Suizokukan Jiken (Kōhen)” ( 工藤新一水族館事件 ( 後編 ) ) |
28 tháng 3, 2015( ) |
774 | “Tiếng thét biến mất của Munch” “Kieta Munku no Sakebi” ( 消えたムンクの叫び ) |
18 tháng 4, 2015( ) |
775 | “Thám tử lừng danh bị thao túng (Phần đầu)” “Ayatsurareta Meitantei (Zenpen)” ( あやつられた名探偵 ( 前編 ) ) |
25 tháng 4, 2015( ) |
776 | “Thám tử lừng danh bị thao túng (Phần cuối)” “Ayatsurareta Meitantei (Kōhen)” ( あやつられた名探偵 ( 後編 ) ) |
2 tháng 5, 2015( ) |
777 | “Đội thám tử nhí vs Đội thám tử cao tuổi” “Shōnen Tanteidan VS Rōjin Tanteidan” ( 少年探偵団VS老人探偵団 ) |
9 tháng 5, 2015( ) |
778 | “Thiên thần biến mất trong ảo ảnh” “Wakaokusama ga Kieta Himitsu” ( 若奥様が消えた秘密 ) |
16 tháng 5, 2015( ) |
779 | “Khởi đầu màu đỏ” “Hiiro no Joshō” ( 緋色の序章 ) |
30 tháng 5, 2015( ) |
780 | “Truy đuổi màu đỏ” “Hiiro no Tsuikyū” ( 緋色の追求 ) |
6 tháng 6, 2015( ) |
781 | “Điểm giao nhau của màu đỏ” “Hiiro no Kōsaku” ( 緋色の交錯 ) |
13 tháng 6, 2015( ) |
782 | “Màu đỏ trở lại” “Hiiro no Kikan” ( 緋色の帰還 ) |
20 tháng 6, 2015( ) |
783 | “Sự thật màu đỏ” “Hiiro no Shinsō” ( 緋色の真相 ) |
27 tháng 6, 2015( ) |
784 | “Chào mừng đến Câu lạc bộ Orihime” “Orihime Kurabu e Yōkoso” ( 織り姫クラブへようこそ ) |
11 tháng 7, 2015( ) |
785 | “Trận đấu cho tình yêu của danh nhân Taiko (Phần đầu)” “Taikō Koisuru Meijin-sen (zenpen)” ( 太閤恋する名人戦 ( 前編 ) ) |
18 tháng 7, 2015( ) |
786 | “Trận đấu cho tình yêu của danh nhân Taiko (Phần cuối)” “Taikō Koisuru Meijin-sen (kōhen)” ( 太閤恋する名人戦 ( 後編 ) ) |
25 tháng 7, 2015( ) |
787 | “Bí ẩn chìm sâu dưới đáy hồ bơi giữa hè (Phần đầu)” “Manatsu no Pūru ni Shizumu Nazo (Zenpen)” ( 真夏のプールに沈む謎 ( 前編 ) ) |
1 tháng 8, 2015( ) |
788 | “Bí ẩn chìm sâu dưới đáy hồ bơi giữa hè (Phần cuối)” “Manatsu no Pūru ni Shizumu Nazo (Kōhen)” ( 真夏のプールに沈む謎 ( 後編 ) ) |
8 tháng 8, 2015( ) |
789 | “Lời dự báo thời tiết của nữ vương” “Joō-sama no Tenkiyohō” ( 女王様の天気予報 ) |
15 tháng 8, 2015( ) |
790 | “Dịch vụ đổ máu của Beikapon” “Beika Pon Shukettsu Dai Sābisu” ( 米花ポン 出血大サービス ) |
5 tháng 9, 2015( ) |
791 | “Trung sĩ Takagi trên đường trốn chạy với chiếc còng số 8” “Takagi-keiji, Tejō de Tōsō” ( 高木刑事 、 手錠で逃走 ) |
12 tháng 9, 2015( ) |
792 | “Ba người phát hiện đầu tiên (Phần đầu)” “San’nin no Daiichihakkensha (Zenpen)” ( 三人の第一発見者 ( 前編 ) ) |
19 tháng 9, 2015( ) |
793 | “Ba người phát hiện đầu tiên (Phần cuối)” “San’nin no Daiichihakkensha (Kōhen)” ( 三人の第一発見者 ( 後編 ) ) |
26 tháng 9, 2015( ) |
794 | “Vệ sĩ Mori Kogoro” “Bodīgādo Mōri Kogorō” ( ボディーガード毛利小五郎 ) |
3 tháng 10, 2015( ) |
795 | “Bí ẩn về người phụ nữ trẻ biến mất” “Wakaokusama ga Kieta Himitsu” ( 若奥様が消えた秘密 ) |
10 tháng 10, 2015( ) |
796 | “Âm mưu của cặp đôi không thể tách rời” “Oshidorifūfu no Sakuryaku” ( おしどり夫婦の策略 ) |
17 tháng 10, 2015( ) |
797 | “Lập luận nhầm lẫn của cô gái trẻ kỳ quặc” “Yumemiru Otome no Meisuiri” ( 夢見る乙女の迷推理 ) |
24 tháng 10, 2015( ) |
798 | “Mục tiêu thay đổi” “Ugoku Hyōteki” ( 動く標的 ) |
7 tháng 11, 2010( ) |
799 | “Cuộc chiến suy luận của Đội thám tử nhí trong căn phòng khóa kín” “Tantei-dan no Misshitsu Suiri Gassen” ( 探偵団の密室推理合戦 ) |
14 tháng 11, 2015( ) |
800 | “Truy tìm 100 triệu yên” “Ichiokuen o Oikakero” ( 1 億円を追いかけろ ) |
21 tháng 11, 2015( ) |
801 | “Chuyến du lịch bí ẩn đến Tottori (Phần Kurayoshi)” “Tottori Sakyū Misuterī Tsuā (Kurayoshi-hen)” ( 鳥取砂丘ミステリーツアー ( 倉吉編 ) ) |
28 tháng 11, 2015( ) |
802 | “Chuyến du lịch bí ẩn đến Tottori (Phần Tottori)” “Tottori Sakyū Misuterī Tsuā (Tottori-hen)” ( 鳥取砂丘ミステリーツアー ( 鳥取編 ) ) |
5 tháng 12, 2015
( ) |
803 | “Cạm bẫy lửa” “Hi-no-Yōjin no Otoshiana” ( 火の用心の落とし穴 ) |
12 tháng 12, 2015( ) |
- Chung
- Riêng
Source: https://thoitrangredep.vn
Category: Cưới Hỏi