44 câu tỏ tình hay nhất bằng tiếng Nhật| Bách chiến bách thắng

1 愛すてる ! ( あいすてる ) aisu teru !

Em Yêu Anh !

2

 好き! つきあってください!
(すき!つきあってください)

 suki ! tsukiattekudasai !
 ( suki ! tsukiattekudasai ) 

Em thích anh ! Hãy hẹn hò với em . 3

 彼氏にしてください。
(かれしにしてください)

 kareshi nishitekudasai 。
 ( kareshinishitekudasai )

Hãy là tình nhân của em ! 4

  好きになっちゃった。ダメかな?
(すきになtちゃった。だえかな?)

 suki ninatchatta 。 dame kana ?
 ( sukinina t chatta 。 daekana ?)

Em thích anh mất rồi, chắc là không được phải không anh ? 5

 ずっと前から すきでした!
(ずっとあえからすきでした)

 zutto zenka ra sukideshita !
 ( zuttoaekarasukideshita )

Em đã thích anh từ lâu lém rồi ! 6

  世界中 の 誰よりも あなたのことが大好きです。
(せかいじょのだれよりもあなたのことがだいすき)

 sekaijuu no dare yorimo anatanokotoga daisuki desu 。
 ( sekaijonodareyorimoanatanokotogadaisuki ) 

Hơn bất kỳ ai trên trần gian này, em thích anh ! 7

 好きですって100回 言っても 足りないけど 、もう一言だけ 言わせてください。大好き。
(好きで捨て、ひゃかいいってもたりないけど、もうひとことだけいわせてかださい。だいすき)

 suki desutte 100 kai itsutte mo tari naikedo 、 mou hitokoto dake iwa setekudasai 。 daisuki 。
( suki de sute 、 hyakaiittemotarinaikedo 、 mouhitokotodakeiwasetekadasai 。 daisuki )

Dù em nói với anh hàng trăm lần ” em thích anh ” cũng không đủ nhưng cho em nói 1 lần nữa thôi ” em rất thích anh ! 8

 何回も練習したから 大丈夫だとおもうけど 、噛んじゃったごめんね。すきです!
(なんかいもれんしゅしたからだいじょぶだとおもうけど、かんじやった。ごめんね。すきです)

 nankai mo renshuu shitakara daijoubu datoomoukedo 、 kan jattagomenne 。 Sukidesu!
( nankaimorenshushitakaradaijobudatoomoukedo 、 kanjiyatta 。 gomenne 。 sukidesu )  !

Em đã rèn luyện rất nhiều lần, em nghĩ là sẽ ổn nhưng em noi vẫn bị vấp, xin lỗi anh nhé ! Em thích anh . 9

 私のこと 彼女にしてくれる。
(わたしのこと、かのじょにしてくれる)

 watashi nokoto kanojo nishitekureru 。
( watashinokoto 、 kanojonishitekureru ) 

Anh gật đầu em là tình nhân của anh đi . 10

 あなた は 私のものにしてほしい。
(あなた は わたしのものにしてほしい)

 anata ha watashi nomononishitehoshii 。
 ( anata ha watashinomononishitehoshii ) 

Em muốn anh là của em . 11

 あなた の 彼女になりたいな。
(あなた のかのじゅおになりたいな )

 anata no kanojo ninaritaina 。
 ( anata nokanojuoninaritaina  ) 

Em muốn trở thành bạn gái của anh . 12

 あなたとずっと 一緒にいたい。
もう お別れなんて イヤだな。もう少し 一緒にいてください。
(あなたおずっといっしょにいたい。もうおわかれなんて、いやだな。もうすこしいっしょにいてくだいさい)

 anatatozutto isshoni itai 。
( anataozuttoisshoniitai 。 mouowakarenante 、 iyadana 。 mousukoshiisshoniitekudaisai )
 mou o wakare nante iya dana 。 mou sukoshi isshoni itekudasai 。

Em muốn ở bên anh mãi mãi, em ghét sư chia li. Anh hãy ở bên em thêm 1 chút nữa . 13 あなた しかいない 。 anata shikainai 。 Em chỉ có mình anh thôi . 14

 世界で あなた しかいないと思った。
(せかいで あなた しかいないとおもった。)

 sekai de   anata shikainaito omotta 。
( sekaide   anata shikainaitoomotta 。)

Em nghĩ trên quốc tế này chỉ có mình anh thôi . 15

 私は 大好きな人としか 一緒にいないよ。
(わたしはだいすきなひとしかいっしょにいないよ。)

 watashi ha daisuki na nin toshika isshoni inaiyo 。
 ( watashihadaisukinahitoshikaisshoniinaiyo 。) 

Em chỉ muốn ở bên cạnh người em yêu thương nhất ! 16

  私にとって あなたが必要です。
(わたしにとってあなたがひつようです。)

 watashi nitotte anataga hitsuyou desu 。
( watashinitotteanatagahitsuyoudesu 。)

Em cần anh ! 17 すごく すき 。 Sugoku suki . Anh phát điên lên vì em 18 あいしてる 。 Aishiteru . Anh yêu em . 19 きみ は ぼく の かのじょ ・ もの ( です ・ だ ) 。 Kimi wa boku no kanojo / mono ( desu / da ) .

(nam nói)
Em là của anh

20 わたし ・ あたし は あなた の かのじょ ・ もの ( です ・ だ ) 。 Watashi / Atashi wa anata no kanojo / mono ( desu / da ) .

(nữ nói)
Em là của anh

21 ぼく は きみ の かれし / もの ( です ・ だ ) 。 Boku wa kimi no kareshi / mono ( desu / da ) .

(nam nói)
Anh là của em

22 あなた は わたし ・ あたし の かれし ・ もの ( です ・ だ ) 。 Atana wa watashi / atashi no kareshi / mono ( desu / da ) .

(nữ nói)
Em là của anh

23 あなた の こと ぜんぶ しりたい 。 Anata no koto zembu shiritai . Anh muốn biết thêm về em . 24

 きみ の こと ぜんぶ しりたい。

Kimi no koto zembu shiritai .   25 きれい だよ 。 Kirei dayo . ( nam nói ) Em nhìn đẹp quá . 26 すてきよ 。 Suteki yo .   27 すてき だよ 。 Sukeki dayo . Em thật mê hoặc . 28 愛しています Aishite imasu Anh yêu em 29 私のこと愛してる ? watashi no koto aishiteru Anh có yêu em không ? 30 好き ? 嫌い ? はっきりして ! Suki Kirai Hakkiri shite ! Em yêu anh hay ghét anh ? Hãy cho anh biết 31

 あなたが好き!
 好きです

Anata ga suki!
Suki desu

Anh thích em ! 32 大好きです ( Daisuki desu ) : Daisuki desu Anh thích em rất nhiều 33 私にはあなたが必要です 。 Watashi ni wa anata ga hitsuyou desu . Anh cần em 34 あなたを幸せにしたい 。 Anata wo shiawase ni shitai . Anh muốn làm em niềm hạnh phúc 35

すごく すき 。

sugoku suki 。 Anh phát điên lên vì em 36

あいしてる 。

aishiteru 。 Anh yêu em . 37

きみ は ぼく の かのじょ ・ もの ( です ・ だ ) 。

kimi ha boku no kanojo ・ mono ( desu ・ da ) 。 ( nam nói ) Em là của anh 38

わたし ・ あたし は あなた の かのじょ ・ もの ( です ・ だ ) 。

watashi ・ atashi ha anata no kanojo ・ mono ( desu ・ da ) 。 ( nữ nói ) Anh là của em 39

ぼく は きみ の かれし / もの ( です ・ だ ) 。

boku ha kimi no kareshi / mono ( desu ・ da ) 。 ( nam nói ) Anh là của em 40

あなた は わたし ・ あたし の かれし ・ もの ( です ・ だ ) 。

anata ha watashi ・ atashi no kareshi ・ mono ( desu ・ da ) 。 ( nữ nói ) Em là cuả anh . 41

あなた の こと ぜんぶ しりたい 。

anata no koto zenbu shiritai 。 ( nam nói ) Anh muốn biết thêm về em . 42

きみ の こと ぜんぶ しりたい 。

kimi no koto zenbu shiritai 。 ( nữ nói ) Em muốn biết thêm về anh . 43

きれい だよ 。

kirei dayo 。 ( nam nói ) Em nhìn đẹp quá . 44

すてきよ 。

sutekiyo 。 Em thật mê hoặc .