không tốt cho sức khỏe trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Những gì mẹ làm với em là không tốt cho sức khỏe.

What she’s doing to you, it’s not healthy.

OpenSubtitles2018. v3

Không tốt cho sức khỏe.

That’s bad for his health.

OpenSubtitles2018. v3

Không, thường thì chỉ có tobacco, nhưng tobacco không tốt cho sức khỏe

No, it’s usually just tobacco, but tobacco is so bad for you.

OpenSubtitles2018. v3

Florence mùa này không tốt cho sức khỏe đâu.

Florence is very bad for the health this time of year.

OpenSubtitles2018. v3

Thức khuya không tốt cho sức khỏe.

Staying up late is not good for the health .

Tatoeba-2020. 08

Ăn nhiều sẽ không tốt cho sức khỏe đâu.

This isn’t good for you .

QED

Không tốt cho sức khỏe của Mẹ đâu.

Not long enough to cure whatever’s in it.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu thứ đó không tốt cho sức khỏe, hãy lấy mảnh ghép hình xuống.

If the item is bad, remove a puzzle piece.

LDS

không tốt cho sức khỏe của ông, cho huyết áp của ông…

It’s not good for your health, for your blood pressure

OpenSubtitles2018. v3

Chỉ uống mỗi bia sẽ không tốt cho sức khỏe của chị đâu.

Drinking beer alone isn’t good for your health.

OpenSubtitles2018. v3

Ngũ cốc đó đầy những thành phần không tốt cho sức khỏe.

That cereal is full of unhealthy ingredients.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng không tốt cho sức khỏe Nhưng để chuyển từ ” đường bột xấu ” qua ” đường bột tốt’.

So, the goal is not to go to pork rinds and bacon and sausages — these are not health foods — but to go from ” bad carbs ” to what are called ” good carbs. ”

QED

Bạn thấy đấy, những người hút thuốc đều biết nó không tốt cho sức khỏe, nhung 30% dân Mỹ vẫn hút thuốc, 80% ở một số vùng khác.

Everybody who smokes knows it’s not good for you, and still 30 percent of Americans smoke — 80 percent in some parts of the world.

ted2019

Nhưng vẫn không hề tốt cho sức khỏe, đúng không?

Still, not particularly healthy, is it?

OpenSubtitles2018. v3

Những thức ăn không tốt cho sức khỏe, thậm chí là không khí chúng ta thở, đều làm cho cơ thể bị độc tố và cần phải thải ra ngoài .

Some of the rubbish we eat, even the air that we breathe, force toxins into the body that have to be released .

EVBNews

Mặt khác, có lẽ bạn muốn bỏ một thói quen xấu, chẳng hạn như hút thuốc, ăn nhiều thức ăn không tốt cho sức khỏe, hoặc mất quá nhiều thời gian trên Internet.

On the other hand, maybe you would like to break a bad habit, such as smoking cigarettes, eating too much junk food, or spending excessive time on the Internet .

jw2019

Như chúng ta đã nói, nó không tốt cho sức khỏe, nó gây hại cho những người bị nó ảnh hưởng và nó cũng không hẳn tốt nếu bạn là một kẻ đánh bom tự sát.

As we’ve said, it’s pretty bad for your health, it’s bad for those who it affects, and it’s not actually good if you’re a suicide bomber either.

ted2019

Và họ cũng không đồng ý làm vài điều nhất định, ví dụ tăng giá các sản phẩm không tốt cho sức khỏe của họ, vì nó có thể vi phạm luật cạnh tranh, mà chúng ta đã nói đến.

Nor can companies agree to do certain things, for example raise the prices of their unhealthy products, because that would violate competition law, as we’ve established.

ted2019

Không giống hầu hết những người bạn khác cùng bang Virginnia vào thời ấy, Madison không học Đại Học William&Mary, nơi đất thấp Williamsburg, khí hậu khiến ông dễ bị nhiễm bệnh và không tốt cho sức khỏe yếu ớt của ông.

Unlike most college-bound Virginians of his day, Madison did not attend the College of William and Mary, where the lowland Williamsburg climate – thought to be more likely to harbor infectious disease – might have strained his delicate health.

WikiMatrix

Gạo lức không chỉ tốt cho sức khỏe của bạn, mà còn tốt hơn cho môi trường so với gạo trắng nữa .

Brown rice is not only better for you, but_also it ‘s better for the environment than white rice too .

EVBNews

Như việc ăn uống theo chế độ không tốt cho sức khỏe thì dần dần một người sẽ bị suy dinh dưỡng hoặc bệnh nặng, tệ hơn thế, nếu chúng ta không đáp ứng nhu cầu tâm linh một cách đúng đắn thì sẽ dẫn đến những hậu quả tai hại.

But just as surely as a poor diet leads to malnutrition, disease, or worse, failing to satisfy our spiritual need properly will ultimately result in harm .

jw2019

Chạy chặng đường dài không chỉ tốt cho sức khỏe của tôi mà nó đã còn giúp tôi nghĩ sâu và dám ước mơ lớn hơn.

Long distance running was not only good for my well-being but it helped me meditate and dream big.

ted2019

Chạy chặng đường dài không chỉ tốt cho sức khỏe của tôi mà nó đã còn giúp tôi nghĩ sâu và dám ước mơ lớn hơn.

Long distance running was not only good for my well – being but it helped me meditate and dream big .

QED

Hoạt động nông nghiệp rộng lớn thường phải chịu trách nhiệm về việc làm ô nhiễm nguồn nước, đất đai và sản xuất ra các thực phẩm không tốt cho sức khỏe và chúng chiếm của chúng ta hàng tỷ đô cho các dịch vụ chăm sóc sức khỏe và giảm hiệu quả làm việc.

Mega agricultural operations often are responsible for poisoning our waterways and our land, and it produces this incredibly unhealthy product that costs us billions in healthcare and lost productivity.

QED