Sức khỏe sinh sản trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Thứ nhất, nó góp phần làm y tế hóa sức khỏe sinh sản của phụ nữ.

First, it contributes to the medicalization of women’s reproductive health.

ted2019

Cô là người ủng hộ quyền phụ nữ và sức khỏe sinh sản.

She is an advocate for women’s rights and reproductive health.

WikiMatrix

Các ete axetat, ví dụ như EEA, được cho là có hại đối với sức khỏe sinh sản con người.

Ether acetates, for example EEA, have been shown to be harmful to human reproduction.

WikiMatrix

Nó sử dụng ba khía cạnh để đo lường: sức khỏe sinh sản, sự trao quyền và sự tham gia vào thị trường lao động.

It uses three dimensions to measure opportunity cost: reproductive health, empowerment, and labor market participation.

WikiMatrix

Hussein đã làm việc mười năm trong ngành sức khỏe sinh sản sau một thời gian làm công tác cộng đồng tiếp cận với thanh niên.

Hussein worked for ten years in reproductive health after being a youth outreach worker.

WikiMatrix

Bà là người sáng lập dự án Sáng kiến của Phụ nữ vì An toàn Sức khỏe (WISH) tập trung vào việc cải thiện sức khỏe sinh sản cho phụ nữ.

She is the founder of the Women’s Initiative for Safer Health (WISH) project which focuses on improving reproductive health for women.

WikiMatrix

Trong thời gian tại vị, Diogo kêu gọi các bộ trưởng y tế châu Phi cung cấp dịch vụ sức khỏe sinh sản và tình dục miễn phí trên khắp lục địa.

During her time in office, Diogo urged the African health ministers to offer reproductive and sexual health services free of charge throughout the continent.

WikiMatrix

Tổ chức kế hoạch hóa gia đình Hoa Kỳ (tiếng Anh: Planned Parenthood Federation of America, Inc. (PPFA), hoặc Planned Parenthood,) là một tổ chức phi lợi nhuận cung cấp dịch vụ sức khỏe sinh sản cả ở Hoa Kỳ và trên toàn cầu.

Planned Parenthood Federation of America, Inc. (PPFA), or Planned Parenthood, is a nonprofit organization that provides reproductive health care in the United States and globally.

WikiMatrix

Tổ chức cung cấp trực tiếp một loạt các dịch vụ sức khỏe sinh sản và giáo dục giới tính, góp phần nghiên cứu về công nghệ sinh sản, và thực hiện công tác vận động nhằm vào việc bảo vệ và mở rộng quyền sinh sản.

The organization directly provides a variety of reproductive health services and sexual education, contributes to research in reproductive technology and advocates for the protection and expansion of reproductive rights.

WikiMatrix

Dự án này là một phần trong các nỗ lực đa ngành nhằm nghiên cứu về phân bổ, sinh thái, sức khỏesinh sản của mèo chân đen trong một thời gian dài.

This project is part of a multidisciplinary effort to study the distribution, ecology, health, and reproduction of black-footed cats over an extended period.

WikiMatrix

Quyền sống, quyền tự do, quyền an ninh cá nhân, và quyền sức khỏe sinh sản là các vấn đề chính của nhân quyền và thỉnh thoảng được dùng như những lý lẽ bào chữa cho sự tồn tại hay không tồn tại của các điều luật kiểm soát việc phá thai.

The right to life, the right to liberty, the right to security of person, and the right to reproductive health are major issues of human rights that sometimes constitute the basis for the existence or absence of abortion laws.

WikiMatrix

Hiện nay, nếu chúng ta thực hiện tốt các công việc trong lĩnh vực vắc-xin mới, các dịch vụ chăm sóc sức khỏe và sức khỏe sinh sản, chúng ta có thể giảm con số này xuống, có lẽ là 10 hay 15%, khi đó, chúng ta sẽ thấy dân số tăng lên khoảng 1.3.

Now, if we do a really great job on new vaccines, health care, reproductive health services, we could lower that by, perhaps, 10 or 15 percent. But there, we see an increase of about 1.3.

ted2019

Bạo lực tình dục là một vấn đề sức khỏe cộng đồng nghiêm trọng và có ảnh hưởng sâu sắc hoặc dài hạn đối với sức khỏe thể chất và tinh thần của nạn nhân, chẳng hạn như tăng nguy cơ các vấn đề sức khỏe sinh sản và tình dục, tăng nguy cơ tự tử hoặc nhiễm HIV.

Sexual violence is a serious public health problem and has a profound short or long-term impact on physical and mental health, such as an increased risk of sexual and reproductive health problems, an increased risk of suicide or HIV infection.

WikiMatrix

Các nhóm như Tổ chức Y tế Thế giới đã ủng hộ một cách tiếp cận sức khỏe cộng đồng để giải quyết việc phá thai không an toàn, nhấn mạnh tới vị thế pháp lý của việc phá thai, việc huấn luyện nhân viên y tế, và đảm bảo tiếp cận các dịch vụ sức khỏe sinh sản.

Groups such as the World Health Organization have advocated a public-health approach to addressing unsafe abortion, emphasizing the legalization of abortion, the training of medical personnel, and ensuring access to reproductive-health services.

WikiMatrix

PPFA là nhà cung cấp lớn nhất các dịch vụ sức khỏe sinh sản, bao gồm cả phá thai, tại Hoa Kỳ Trong Báo cáo thường niên năm 2014 của họ, PPFA tường thuật chăm sóc hơn 2,5 triệu bệnh nhân trong hơn 4 triệu lượt truy cập lâm sàng và thực hiện tổng cộng gần 9,5 triệu dịch vụ riêng biệt bao gồm 324.000 ca phá thai..

PPFA is the largest single provider of reproductive health services, including abortion, in the U.S. In their 2014 Annual Report, PPFA reported seeing over 2.5 million patients in over 4 million clinical visits and performing a total of nearly 9.5 million discrete services including 324,000 abortions.

WikiMatrix

Tập trung vào sức khỏe sinh sản và bất bình đẳng giới ở Châu Phi và Trung Đông, Toubia là tác giả hoặc đồng tác giả của một số cuốn sách, bao gồm Women of the Arab World: The Coming Challenge (1988), Female Genital Mutilation: A Call for Global Action (1995) và Female Genital Mutilation: A Guide to Worldwide Laws and Policies (2000).

Focusing on reproductive health and gender inequality in Africa and the Middle East, Toubia is the author or co-author of several books, including Women of the Arab World: The Coming Challenge (1988), Female Genital Mutilation: A Call for Global Action (1995), and Female Genital Mutilation: A Guide to Worldwide Laws and Policies (2000).

WikiMatrix

Chúng tôi không thể cứ nhìn tôn giáo tiếp diễn theo cách đó, bởi vì nó không chỉ ảnh hưởng đến tôi, mà còn có con tôi và co của bạn và những cơ hội mà chúng có thể có, quần áo của chúng, người yêu và vợ chồng chúng, nếu chúng có thể tiếp cận đến sự chăm sóc sức khỏe sinh sản.

We can’t keep looking at religion that way, because it doesn’t only affect me, it affects my daughter and all of your daughters and what opportunities they have, what they can wear, who they can love and marry, if they have access to reproductive healthcare.

ted2019

Chanon xuất hiện lần đầu trong bộ phim đồng tính nam lãng mạn năm 2014 Love’s Coming với một vai phụ, tuy nhiên vai diễn đầu tiên của anh là trong bộ phim Patcha is Sexy, một bộ phim ngắn được đạo diễn bởi Nawapol Thamrongrattanarit phục vụ chiến dịch Young Love, đây là một chiến dịch sức khỏe sinh sản được tài trợ bởi Bộ Y tế Thái Lan.

Chanon first appeared in the 2014 indie gay romance Love’s Coming as a supporting character, although his first acting role was in Patcha is Sexy, a short film directed by Nawapol Thamrongrattanarit for Young Love, a reproductive health campaign sponsored by the Ministry of Public Health.

WikiMatrix

Nhiều đột biến có tác động không lớn lên kiểu hình, sức khỏe và sự thích ứng sinh sản của sinh vật.

Most mutations have little effect on an organism’s phenotype, health, or reproductive fitness.

WikiMatrix

Thuốc huyết áp, như labetalol và methyldopa, có thể dùng để cải thiện sức khỏe sản phụ trước khi sinh.

Blood pressure medication, such as labetalol and methyldopa, may be used to improve the mother’s condition before delivery.

WikiMatrix

Tại thời điểm đó, mối quan tâm đã được nâng lên về việc tăng lượng cận huyết dẫn đến giảm sức khỏe và hiệu quả sinh sản và tăng số lượng các đặc điểm không mong muốn.

At that point, concerns were raised about increasing amounts of inbreeding leading to decreased health and reproductive efficiency and increasing amounts of undesirable traits.

WikiMatrix

Là một bác sĩ phụ khoa, bà khuyến khích mở không gian để chăm sóc thanh thiếu niên có vấn đề tình dục ở bệnh viện, tuyên bố tầm quan trọng của chính sách về sức khỏe tình dục và sinh sản.

As a gynecologist, she encouraged the opening of spaces for the care of adolescents with sexual problems in hospitals, proclaiming the importance of talking about these issues and having policies on sexual and reproductive health.

WikiMatrix

Bò đỏ Na Uy (NRF) là một giống bò sữa đã được chọn cho một mục tiêu nhân giống rộng rãi, với sự nhấn mạnh ngày càng tăng về các đặc điểm chức năng như sức khỏe và khả năng sinh sản.

Norwegian Red (NRF) is a dairy breed that has been selected for a broad breeding objective, with increasing emphasis on functional traits like health and fertility.

WikiMatrix

Kể từ khi thành lập, trang trại này đã thực hiện nghiên cứu khoa học, bao gồm đánh giá sức khỏe và khả năng sinh sản của cừu, khả năng vắt sữa, thành phần hóa học của sữa cừu, và chất lượng lông và thịt.

Since its inception the farm has performed scientific research, including evaluation of sheep health and fertility, milking capacity, chemical composition of sheep milk, and quality of wool and meat.

WikiMatrix

Sức khỏe của phụ nữ được đồng hóa với việc sinh sản: ngực, buồng trứng, cổ tử cung, mang thai.

Women’s health became synonymous with reproduction: breasts, ovaries, uterus, pregnancy.

ted2019