suy dinh dưỡng in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Vì cái cẳng tay suy dinh dưỡng ngu ngốc của cô không đỡ nỗi một viên đạn.

Because your stupid little skinny arms cannot even stop a bullet !

OpenSubtitles2018. v3

Khắp thế giới, khoảng 800 triệu người có nguy cơ tử vong vì suy dinh dưỡng.

Worldwide, some 800 million people are in danger of dying from malnutrition.

jw2019

Việc thứ hai là tập trung vào suy dinh dưỡng.

The second best thing would be to focus on malnutrition.

QED

Việc suy dinh dưỡng trở nên phổ biến trong thành phố.

Malnutrition became widespread in the city.

WikiMatrix

Nạn đói kém và suy dinh dưỡng sẽ không còn.

Hunger and malnutrition will be no more.

jw2019

Vấn nạn suy dinh dưỡng và thiếu thuốc men dẫn đến tỉ lệ tử vong tăng cao.

Malnutrition and lack of medicine led to soaring mortality rates.

WikiMatrix

Suy dinh dưỡng là nguyên nhân gây tử vong cho hơn 3,1 triệu trẻ em dưới 5 tuổi mỗi năm.

Undernutrition is a contributory factor in the death of 3.1 million children under five every year .

WikiMatrix

Như các bạn cũng biết, trên trái đất, cứ 7 người thì có 1 người bị suy dinh dưỡng.

As you well know, one in every seven persons in this earth is malnourished.

ted2019

Việc nghiên cứu cho biết 17.5% trẻ em 6 tuổi–59 tháng bị suy dinh dưỡng kinh niên.

The study found that 17.5% of children aged 6–59 months suffered from chronic malnutrition.

WikiMatrix

Nhiều binh sĩ bị suy dinh dưỡng và ít được quan tâm chăm sóc sức khỏe.

Many women were malnourished and had limited access to health care.

WikiMatrix

Những con số chỉ ra rằng 54 phần trăm trẻ em dưới 5 tuổi đang bị suy dinh dưỡng.

One figure for that: 54 percent of the children under the age of five years suffer from malnutrition.

ted2019

Tại Ấn Độ, số người suy dinh dưỡng chiếm hơn 15% dân số.

In India, the malnourished comprise just over 15 percent of the population.

WikiMatrix

Suy dinh dưỡng—Lan rộng tới mức nào?

Malnutrition —How Widespread?

jw2019

Những con số chỉ ra rằng 54 phần trăm trẻ em dưới 5 tuổi đang bị suy dinh dưỡng.

54 percent of the children under the age of five years suffer from malnutrition.

QED

Nhiều người trong nhóm chúng tôi chết vì suy dinh dưỡng và bị bỏ mặc.

Many of our group died of malnutrition and neglect.

jw2019

WHO ước tính rằng suy dinh dưỡng chiếm 54% trẻ tử vong trên thế giới, tức khoảng một triệu trẻ.

The World Health Organization estimates that malnutrition accounts for 54 percent of child mortality worldwide, about 1 million children.

WikiMatrix

• Tỷ lệ suy dinh dưỡng trong số trẻ em dân tộc thiểu số cao gấp đôi so với đa số.

Malnutrition rates among ethnic minority children are double those of the majority.

worldbank.org

Một gói dinh dưỡng, chỉ mất 17 xu, cho một ngày — và thế là sự suy dinh dưỡng được giải quyết.

One package, 17 cents a day — their malnutrition is overcome.

ted2019

Nếu người cao tuổi khỏe và vận động tốt, chỉ quá trình lão hóa không gây ra suy dinh dưỡng.

If elderly people are healthy and active, the aging process alone does not usually cause malnutrition.

WikiMatrix

Có một thời gian, dân Y-sơ-ra-ên xưa đã bị suy dinh dưỡng như vậy về mặt thiêng liêng.

A comparable kind of spiritual ill health affected ancient Israel for a time.

jw2019

Họ đã xem xét các tác động của suy dinh dưỡng ở trẻ em đối với sức khỏe của người lớn.

They have looked at the effects of childhood malnutrition on adult health.

WikiMatrix

Vấn đề sức khỏe chính của Ethiopia được cho là bệnh truyền nhiễm do vệ sinh kém và suy dinh dưỡng.

Ethiopia’s main health problems are said to be communicable diseases caused by poor sanitation and malnutrition.

WikiMatrix

Và chúng ta có thể nhìn thấy thể tích não nhỏ hơn tới 40% trong đứa trẻ bị suy dinh dưỡng này.

And we can see brain volumes up to 40 percent less in these children.

ted2019

• Trẻ em ở các hộ nghèo dễ bị suy dinh dưỡng hơn và ít khả năng theo học trung học hơn.

• The children of poor families are more likely to be malnourished and much less likely to attend secondary school.

worldbank.org