Tên các loài hoa trong tiếng Hàn
Bây giờ đang là mùa xuân ở Hàn Quốc. Điểm thu hút du lịch của Hàn Quốc vào mùa xuân chính là các loại hoa. Hoa ở Hàn Quốc rất đa dạng và phong phú. Có rất nhiều loại hoa được trồng trong nội ô Seoul từ hơn 30 năm về trước nay đã cao lớn và ra hoa thành từng chùm góp phần tô điểm thêm cho tiết trời thoáng mát, trong xanh của mùa xuân.
Thành phố Seoul mang nhiều sắc màu từ màu hồng của hoa đỗ quyên đến màu vàng của hoa chuông vàng rồi màu trắng của hoa anh đào. Đặc biệt ở khu vực sông Hàn có nhiều dãy phố chỉ toàn hoa anh đào. Những cánh anh đào xoay xoay theo gió trông thật lãng mạn và tình tứ.
Từng tháng lại có từng loại hoa thay nhau đua nở làm đẹp thêm cho thành phố hiện đại này. Nếu hoa đào, hoa đỗ quyên, hoa chuông vàng, hoa tử đinh hương, hoa cải dầu nở rộ từ đầu tháng 3 thì hoa hồng lại nở rộ từ giữa tháng 5 và kéo dài đến tháng 6,7. Hoa hồng ở đây bông to, cánh dày, nhiều lớp và là dạng dây leo thân to mập.
Bạn đang đọc: Tên các loài hoa trong tiếng Hàn
Có thể những ai đã và đang sống tại Hàn Quốc đã từng được tận mắt nhìn thấy và chiêm ngưỡng nhiều loại hoa xinh đẹp khác nhau mà không biết tên. Dưới đây là tên một số loài hoa đã sưu tầm được. Mời các bạn cùng tham khảo.
Tên các loài hoa trong tiếng Hàn
동백 : hoa trà mi개나리 : hoa chuông vàng
국화 : hoa cúc
금잔화 : hoa cúc vạn thọ
나리 : hoa huệ
나팔꽃 : hoa loa kèn
난초 : hoa lan
달리아 : thược dược
도라지 꽃 : hoa chuông
들국화 : cúc dại
등꽃 : hoa đậu tía
라일락 : tử đinh hương
매화 : hoa mai
맨드라미 : hoa mào gà
목화 : hoa bông vải
목련화 : hoa mộc liên
무궁화 : hoa dâm bụt, quốc hoa Nước Hàn
민들레 : bồ công anh
백일홍 : bách nhật hồng, tử vi
백합 : bách hợp
벚꽃 : hoa anh đào
봉선화 : hoa bóng nước, hoa móng tay
수선화 : thủy tiên hoa vàng
산수유 : hoa sơn thù du
아욱 : cẩm quỳ
안개꽃: hoa sương mù
Xem thêm: Hoa people – Wikipedia
야생화 : hoa dại
연꽃 : hoa sen
월계수 : nguyệt quế
유채꽃 : hoa cải dầu
은방울꽃 : hoa lan chuông
장미꽃 : hoa hồng
접시꽃 : hoa thục quỳ
제비꽃 : hoa violet, hoa bướm
조화 : hoa giả
카네이션 : carnation, hoa cẩm chướng
튤립 : tulip
해당화 : hoa hải đường
해바라기 : hướng dương
모란 : Hoa mẫu đơn
연꽃 : Hoa sen
재스민 : Hoa lài
수련 : Hoa súng
프랜지페인 : Hoa sứ
선인장꽃 : Hoa xương rồng
함박꽃 : Mẫu đơn
매화꽃, 살구꽃 : Hoa mai
자두꽃 : Hoa mận
진달래 : hoaJintalle ( màu tím hồng, cành lá nhỏ, mọc thành bụi )
코스모스 : Hoa sao nhái
철죽 : Hoa đỗ quyên
Tên các loài hoa bằng tiếng Hàn Quốc
Xem thêm: Hoa people – Wikipedia
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp
T ổng hợp các động tính từ quan trọng tại đây
Comments
Source: https://thoitrangredep.vn
Category: Hoa