Tỏ tình bằng tiếng Nhật cho con gái hay và ngọt ngào

Bày tỏ tình cảm với crush chưa bao giờ dễ dàng đến thế! Với những câu Tỏ tình bằng tiếng Nhật cho con gái được tổng hợp bằng Công Ty dịch thuật MIDtrans, chắc hẳn bạn sẽ nhanh chóng có được nửa kia của mình mà không cần phải đau đầu suy nghĩ hay lên kế hoạch để tỏ tình. Cùng MIDtrans xem tất tần tật các câu Tỏ tình bằng tiếng Nhật cho con gái hot trend dưới đây nhé!

to-tinh-bang-tieng-nhat-cho-con-gai

Tỏ tình bằng tiếng Nhật cho con gái

STT

Tiếng Nhật (Hiragana)

Romaji

Tiếng Việt

1

 愛すてる!(あいすてる)

aisu teru ! Em Yêu Anh !
2

好き ! つきあってください !
( すき ! つきあってください )

suki ! tsukiattekudasai !
( suki ! tsukiattekudasai )
Em thích anh ! Hãy hẹn hò với em .
3 彼氏にしてください 。
( かれしにしてください )
kareshi nishitekudasai 。
( kareshinishitekudasai )
Hãy là tình nhân của em !
4 好きになっちゃった 。 ダメかな ?
( すきになtちゃった 。 だえかな ? )
suki ninatchatta 。 dame kana ?
( sukinina t chatta 。 daekana ? )
Em thích anh mất rồi, chắc là không được phải không anh ?
5 ずっと前から すきでした !
( ずっとあえからすきでした )
zutto zenka ra sukideshita !
( zuttoaekarasukideshita )
Em đã thích anh từ lâu lém rồi !
6 世界中 の 誰よりも あなたのことが大好きです 。
( せかいじょのだれよりもあなたのことがだいすき )
sekaijuu no dare yorimo anatanokotoga daisuki desu 。
( sekaijonodareyorimoanatanokotogadaisuki )
Hơn bất kể ai trên trần gian này, em thích anh !

to-tinh-bang-tieng-nhat-cho-con-gai

好きですって100回 言っても 足りないけど 、 もう一言だけ 言わせてください 。 大好き 。
( 好きで捨て 、 ひゃかいいってもたりないけど 、 もうひとことだけいわせてかださい 。 だいすき )
suki desutte 100 kai itsutte mo tari naikedo 、 mou hitokoto dake iwa setekudasai 。 daisuki 。
( suki de sute 、 hyakaiittemotarinaikedo 、 mouhitokotodakeiwasetekadasai 。 daisuki )
Dù em nói với anh hàng trăm lần ” em thích anh ” cũng không đủ nhưng cho em nói 1 lần nữa thôi ” em rất thích anh !
8 何回も練習したから 大丈夫だとおもうけど 、 噛んじゃったごめんね 。 すきです !
( なんかいもれんしゅしたからだいじょぶだとおもうけど 、 かんじやった 。 ごめんね 。 すきです )
nankai mo renshuu shitakara daijoubu datoomoukedo 、 kan jattagomenne 。 Sukidesu !
( nankaimorenshushitakaradaijobudatoomoukedo 、 kanjiyatta 。 gomenne 。 sukidesu ) !
Em đã rèn luyện rất nhiều lần, em nghĩ là sẽ ổn nhưng em noi vẫn bị vấp, xin lỗi anh nhé ! Em thích anh .
9 私のこと 彼女にしてくれる 。
( わたしのこと 、 かのじょにしてくれる )
watashi nokoto kanojo nishitekureru 。
( watashinokoto 、 kanojonishitekureru )
Anh đồng ý em là tình nhân của anh đi .
10 あなた は 私のものにしてほしい 。
( あなた は わたしのものにしてほしい )
anata ha watashi nomononishitehoshii 。
( anata ha watashinomononishitehoshii )
Em muốn anh là của em .
11 あなた の 彼女になりたいな 。
( あなた のかのじゅおになりたいな )
anata no kanojo ninaritaina 。
( anata nokanojuoninaritaina )
Em muốn trở thành bạn gái của anh .
12 あなたとずっと 一緒にいたい 。
もう お別れなんて イヤだな 。 もう少し 一緒にいてください 。
( あなたおずっといっしょにいたい 。 もうおわかれなんて 、 いやだな 。 もうすこしいっしょにいてくだいさい )
anatatozutto isshoni itai 。
( anataozuttoisshoniitai 。 mouowakarenante 、 iyadana 。 mousukoshiisshoniitekudaisai )
mou o wakare nante iya dana 。 mou sukoshi isshoni itekudasai 。
Em muốn ở bên anh mãi mãi, em ghét sư chia li. Anh hãy ở bên em thêm 1 chút nữa .
13 あなた しかいない 。 anata shikainai 。 Em chỉ có mình anh thôi .
14 世界で あなた しかいないと思った 。
( せかいで あなた しかいないとおもった 。 )
sekai de anata shikainaito omotta 。
( sekaide anata shikainaitoomotta 。 )
Em nghĩ trên quốc tế này chỉ có mình anh thôi .

to-tinh-bang-tieng-nhat-cho-con-gai

15 私は 大好きな人としか 一緒にいないよ 。
( わたしはだいすきなひとしかいっしょにいないよ 。 )
watashi ha daisuki na nin toshika isshoni inaiyo 。
( watashihadaisukinahitoshikaisshoniinaiyo 。 )
Em chỉ muốn ở bên cạnh người em yêu thương nhất !
16 私にとって あなたが必要です 。
( わたしにとってあなたがひつようです 。 )
watashi nitotte anataga hitsuyou desu 。
( watashinitotteanatagahitsuyoudesu 。 )
Em cần anh !
17 すごく すき 。 Sugoku suki . Anh phát điên lên vì em
18 あいしてる 。 Aishiteru . Anh yêu em .
19 きみ は ぼく の かのじょ ・ もの ( です ・ だ ) 。 Kimi wa boku no kanojo / mono ( desu / da ) . ( nam nói )
Em là của anh
20 わたし ・ あたし は あなた の かのじょ ・ もの ( です ・ だ ) 。 Watashi / Atashi wa anata no kanojo / mono ( desu / da ) . ( nữ nói )
Em là của anh
21 ぼく は きみ の かれし / もの ( です ・ だ ) 。 Boku wa kimi no kareshi / mono ( desu / da ) . ( nam nói )
Anh là của em
22 あなた は わたし ・ あたし の かれし ・ もの ( です ・ だ ) 。 Atana wa watashi / atashi no kareshi / mono ( desu / da ) . ( nữ nói )
Em là của anh
23 あなた の こと ぜんぶ しりたい 。 Anata no koto zembu shiritai . Anh muốn biết thêm về em .
24 きみ の こと ぜんぶ しりたい 。 Kimi no koto zembu shiritai .
25 きれい だよ 。 Kirei dayo . ( nam nói ) Em nhìn đẹp quá .
26 すてきよ 。

Suteki yo.

27 すてき だよ 。 Sukeki dayo . Em thật mê hoặc .
28 愛しています Aishite imasu Anh yêu em
29 私のこと愛してる ? watashi no koto aishiteru Anh có yêu em không ?
30 好き ? 嫌い ? はっきりして ! Suki Kirai Hakkiri shite ! Em yêu anh hay ghét anh ? Hãy cho anh biết
31 あなたが好き !
好きです
Anata ga suki !
Suki desu
Anh thích em !
32 大好きです ( Daisuki desu ) : Daisuki desu Anh thích em rất nhiều
33 私にはあなたが必要です 。 Watashi ni wa anata ga hitsuyou desu . Anh cần em
34 あなたを幸せにしたい 。 Anata wo shiawase ni shitai . Anh muốn làm em niềm hạnh phúc

to-tinh-bang-tieng-nhat-cho-con-gai

35

すごく すき 。

sugoku suki 。 Anh phát điên lên vì em
36

あいしてる 。

aishiteru 。 Anh yêu em .
37

きみ は ぼく の かのじょ ・ もの ( です ・ だ ) 。

kimi ha boku no kanojo ・ mono ( desu ・ da ) 。 ( nam nói ) Em là của anh
38

わたし ・ あたし は あなた の かのじょ ・ もの ( です ・ だ ) 。

watashi ・ atashi ha anata no kanojo ・ mono ( desu ・ da ) 。 ( nữ nói ) Anh là của em
39

ぼく は きみ の かれし / もの ( です ・ だ ) 。

boku ha kimi no kareshi / mono ( desu ・ da ) 。 ( nam nói ) Anh là của em
40

あなた は わたし ・ あたし の かれし ・ もの ( です ・ だ ) 。

anata ha watashi ・ atashi no kareshi ・ mono ( desu ・ da ) 。 ( nữ nói ) Em là cuả anh .
41

あなた の こと ぜんぶ しりたい 。

anata no koto zenbu shiritai 。 ( nam nói ) Anh muốn biết thêm về em .
42

きみ の こと ぜんぶ しりたい 。

kimi no koto zenbu shiritai 。 ( nữ nói ) Em muốn biết thêm về anh .
43

きれい だよ 。

kirei dayo 。 ( nam nói ) Em nhìn đẹp quá .
44

すてきよ 。

sutekiyo 。 Em thật mê hoặc .

Xem thêm: Thả thính bằng tiếng Nhật cực ngọt

Những câu tỏ tình trong tiếng Nhật dành cho các nàng.

あなたが大好きです 。Anata ga daisuki desu .Em thật sự rất thích anh .愛しています 。Aishiteimasu .Em yêu anh .私のこと愛していますか 。Watashi no koto aishiteimasu ka ?Anh có yêu em không ?あなたは私の初恋です 。Anata ha watashi no hatsukoi desu .Anh là tình đầu đầu của em ạ .

to-tinh-bang-tieng-nhat-cho-con-gai

心から愛していました 。Kokoro kara aishiteimashita .Em yêu anh bằng cả con tim .あなたのそばにずっと一緒にいたいです 。Anata no soba ni zutto isshoni itai desu .Em muốn được ở bên cạnh anh mãi mãi .あなたは私にとって大切な人です 。Anata ha watashi ni totte taisetsuna hito desu .Anh là người rất đặc biệt quan trọng so với em .私とデートしてくれませんか 。Watashi to dēto shite kuremasen ka ?Anh có muốn hẹn hò với em không ?あなたを幸せにしたいです 。Anata wo shiawase ni shitai desu .Em muốn làm anh niềm hạnh phúc .

to-tinh-bang-tieng-nhat-cho-con-gai

Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại Nhật Bản thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Nhật và ngược lại. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé, dịch vụ của Công ty chúng tôi phục vụ 24/24 đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng.

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: [email protected] để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

đường dây nóng : 0947.688.883 – 0963.918.438

E-Mail : [email protected]

Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình

Văn Phòng Thành Phố Hà Nội : 101 Láng Hạ Đống Đa, TP. Hà Nội

Văn Phòng Huế : 44 Trần Cao Vân, TP Huế

Văn Phòng Thành Phố Đà Nẵng : 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Thành Phố Đà Nẵng

Văn Phòng TP HCM 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận, TP Hồ Chí Minh

Văn Phòng Đồng Nai : 261 / 1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai

Văn Phòng Tỉnh Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương