Câu 4: Câu nào nêu đúng khái niệm từ đồng nghĩa? *A. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.B. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.C. Từ đồng nghĩa là những t

Câu 4: Câu nào nêu đúng khái niệm từ đồng nghĩa? *A. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.B. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.C. Từ đồng nghĩa là những t

Câu 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng đặc trưng của từ trái nghĩa ? A. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa không giống nhau. B. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa gần giống nhau .C. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau .

D. Từ trái nghĩa là từ có nghĩa rộng, hẹp khác nhau .Câu 2. Trong những thành ngữ sau đây, thành ngữ nào không chứa cặp từ trái nghĩa ?A. Gần nhà xa ngõ B. Lên thác xuống ghềnhC. Nước chảy đá mòn D. Ba chìm bảy nổiCâu 3. Cặp từ trái nghĩa nào dưới đây được dùng để tả trạng thái ?A. Vạm vỡ – gầy gò B. Thật thà – gian xảoC. Hèn nhát – dũng mãnh D. Sung sướng – đau khổCâu 4. Từ trái nghĩa với từ “ hoà bình ” là :A. Bình yên B. Thanh bình C. Hiền hoà D. a, b, c đều saiCâu 5. Từ nào trái nghĩa với từ “ chịu khó ” ?A. Chăm bẵm B. Lười biếng C. Siêng năng D. Chuyên cầnCâu 6. Từ nào không đồng nghĩa tương quan với từ “ quyền lực tối cao ” ?A. Quyền công dân B. Quyền hạn C. Quyền thế D. Quyền hànhCâu 7. Trái nghĩa với từ “ niềm hạnh phúc ” là :A. Túng tiếu B. Bất hạnh C. Gian khổ D. vui tươiCâu 8. Cặp từ nào dưới đây không phải cặp từ trái nghĩa ?A. trẻ-già B. sáng-tối C. sang-hèn D. bay – nhảyCâu 9. Tìm những cặp từ trái nghĩa có trong đoạn thơ sau :Dữ dội và dịu êmỒn ào và lặng lẽSông không hiểu nổi mìnhSóng tìm ra tận bểA. Dữ dội – dịu êm B. Ồn ào – lặng lẽ C. Sông-sóng D. Ý A và BCâu 10. Từ nào trái nghĩa với “ im re ” ?A. Ồn ào B. Lặng lẽ C. Vắng vẻ D. Thanh bìnhCâu 11. Các từ trong nhóm : “ Ước mơ, mong ước, mong ước, khát vọng ” có quan hệ với nhau như thế nào ?A. Từ đồng âm B. Từ nhiều nghĩa C. Từ đồng nghĩa tương quan D. Từ trái nghĩaCâu 12. Trái nghĩa với từ “ tươi ” trong “ Cá tươi ” là ?A. Uơn B. Thiu C. Non D. SốngCâu 13. Trái nghĩa với từ “ căng ” trong “ bụng căng ” là ?A. Phệ B. Nhỏ C. Yếu D. LépCâu 14. Dòng nào dưới đây gồm những tữ đồng nghĩa tương quan với từ “ tự do ” ?A. Yên bình, hiền hòa, yên ả B. Yên bình, thanh thản, thái bìnhC. Thanh bình, xung đột, lặng yên D. Thái bình, yên tĩnh, thanh thảnCâu 15. Những từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “ độc lập ” ?A. bình yên B. thanh thản C. xung đột D. phá hoạiCâu 16. Dòng nào dưới đây nêu đúng đặc thù của từ đồng âm ?A. Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa .B. Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm và về nghĩa .C. Từ đồng âm là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau .D. Từ đồng âm là những từ giống nhau về cách đọc và viết .Câu 17. Dòng nào dưới đây có từ in nghiêng là từ đồng âm ?A. Cây bằng lăng / cây thước kẻ. B. Mặt vỏ cây / mặt trái xoan .C. Tìm bắt sâu / moi rất sâu. D. Chim vỗ cánh / hoa năm cánh .Câu 18. Từ trong ở cụm từ ” phấp phới trong gió ” và từ trong ở cụm từ ” nắng đẹp trời trong ” có quan hệ với nhau như thế nào ?A. Đó là hai từ đồng nghĩa tương quan B. Đó là hai từ nhiều nghĩaC. Đó là hai từ đồng âm D. Đó là hai từ trái nghĩaCâu 19. Dãy câu nào dưới đây có những từ in đậm là từ đồng âm ?A. Tai của ba pho tượng đều có lỗ thủng. / Tai của chiếc ấm pha trà rất đẹp .B. Hoàng đế triệu chàng vào cung. / Hàng triệu người nô nức đi trảy hội .

C. Cọng rơm chui mãi vào bụng tượng. / Nước ngập đến ngang bụng chân.

D. Tuy nhà nghèo nhưng Lan rất chăm học. / Ngôi nhà được lợp bằng lá cọ. Câu 20. Dòng nào dưới đây có những từ in đậm là từ đồng âm ? A. Đất phù sa / Đất mũi Cà Mau. C. Biển rộng / Biển lúa bát ngát. B. Nước biển / Nước Nước Ta. D. Nhà lá / Nhà tôi có bốn ngườiCâu 21. Chiều chiều ra đứng ngõ sauNgó về quê mẹ ruột đau chín chiều. Nghĩa của từ ” chiều chiều ” và ” chiều ” trong từng câu trên là : A.Thời gian và nỗi lòng B.Thời gian và phương hướngC. Thời gian và phân phối nhu yếu D.Thời gian và khu vựcCâu 22. Khoanh vào đáp án có từ in đậm là từ đồng âmA. Sao trên trời khi mờ khi tỏ. Sao lá đơn này thành ba bản. B. Sao tẩm chè. Sao cho thuốc khô rồi mới sắc. C. Sao ngồi lâu thế. Sao không đi học ngay. D. Đồng lúa thướt tha sao ! Chiếc áo này đẹp sao ! Câu 23. Dòng nào chỉ chứa từ có nghĩa chuyển trong những dòng sau : A. Lưỡi hái, lưỡi liềm, lưỡi dao, lưỡi càyB. Miệng bát, miệng thúng, đau miệng, miệng cốngC. Mũi dao, mũi lao, mũi tẹt, ngạt mũiD. Cổ chai, cổ chân, bàn cổ, cổ áoCâu 24. Trong thành ngữ “ Chạy thầy chạy thuốc ”, dòng nào nêu đúng nét nghĩa chung của từ “ chạy ” : A. Di chuyển bằng chânB. Hoạt động của máy mócC. Lo liệu khẩn trương để nhanh có được việc mình muốn. D. Khẩn trương tránh những điều không may sắp xảy raCâu 25. Từ “ ăn ” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc : A. Mỗi bữa cháu chỉ ăn một bát cơm. B. Con mà không cần mẫn là bố cho ăn đòn. C. Chiếc xe đạp điện điện này ăn phanh thật đấy. D. Hàng ngày, tàu vào bến cảng ăn than. Câu 26. Câu nào dưới đây có từ “ đánh ” được dùng với nghĩa ( xoa hoặc xát lên mặt phẳng một vật để vật thật sạch và thích mắt ). A. Chị đánh vào tay em. B. Các bác nông dân đánh trâu ra đồng. C. Sau bữa tối, ông và bố tôi thường ngồi đánh cờ. D. Tuần nào, bố tôi cũng đánh giày. Câu 27. Trường hợp nào dưới đây từ “ cứng ” được dùng với nghĩa chuyển : A. Đất bùn sau khi phơi nắng thì nó đã cứng lại. B. Có lẽ khởi đầu từ những đêm sương sa thì bóng tối đã hơi cứng lại. C. Đá thì cứng hơn đấtCâu 28. Từ in đậm trong dòng nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển ? A. Những chiếc lá lay động như những đốm lửa bập bùng cháy. B. Một làn gió rì rào chạy qua. C. Chú nhái bén nhảy phóc lên lái thuyền lá sồi. D. Miệng em bé rất xinh. Câu 29. Dòng nào dưới đây có chứa từ đồng âm ? A. Rừng đầy tiếng chim ngân nga. / Tiếng lành đồn xa. B. Chim kêu líu ríu đủ thứ giọng. / Giọng cô dịu dàng êm ả êm ả dịu dàng, âu yếm. C. Cậu bé dẫn đường tinh nghịch. / Chè thiếu đường nên không ngọt. D. Đôi mắt bé to tròn, lộng lẫy. / Quả na chín đã mở mắt. Câu 30. Trong những nhóm từ dưới đây, nhóm gồm những từ nhiều nghĩa là :A. Đánh cờ, đánh giặc, đánh trốngB. Trong veo, trong vắt, trong xanhC. Thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cànhD. Ca hát, dân ca, ca sĩ, ca dao .