‘sức khỏe’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” sức khỏe “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ sức khỏe, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ sức khỏe trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Giữ sức khỏe.

Be good .

2. Giữ sức khỏe nhé, Tatsu.

Be well, Tatsu .

3. Chúc sức khỏe, khách lạ.

Strength to you, stranger .

4. Giữ gìn sức khỏe, nhóc.

Slow down, kid .

5. Giữ sức khỏe nhé, Oliver.

You be well, Oliver .

6. Giữ sức khỏe thiêng liêng

Maintaining Spiritual Strength

7. Giữ sức khỏe nhé, ông Randolph.

Take care, Mr. Randolph .
8. SỨC KHỎE VÀ SỰ KIÊN CƯỜNG
PHYSICAL HEALTH AND RESILIENCE

9. Tính chần chừ và sức khỏe

Procrastination and Health

10. Chú ý giữ sức khỏe nhé, Hollis.

You take care now, Hollis .

11. Sức khỏe là hàng hóa thông thường.

Health is a common good .

12. 6 Sức khỏe và sự kiên cường

6 Physical Health and Resilience

13. Hút thuốc có hại cho sức khỏe.

Smoking is harmful for your health .

14. Vậy thì con hãy giữ gìn sức khỏe.

Well, then you’ve got to stay healthy .

15. Cà chua tốt cho sức khỏe của bạn.

Tomatoes are good for you .

16. Nhìn chung, họ có sức khỏe tốt hơn.

Overall, they enjoy better health .

17. Liệu bạn có quan tâm nhiều đến sức khỏe.

And you can even, you know argue, what is the, what are the other students like in the school ?
18. “ MỘT TẬP HỢP CÁC NGUYÊN TẮC VỀ SỨC KHỎE ”
“ A CODE OF RULES OF HEALTH ”

19. Tôi mong anh Trimble sớm hồi phục sức khỏe.

And I hope Trimble recovers from whatever is ailing him .

20. Ta thấy sức khỏe của hoàng hậu không tốt

It had a great toll on the Queen ‘ s health

21. Tác hại của thuốc lá đối với sức khỏe

What Tobacco Does to Your Body

22. Các chuyên gia về sức khỏe tâm thần nói rằng thói quen tỏ lòng trắc ẩn giúp cải thiện sức khỏe và các mối quan hệ.

Mental-health experts say that practicing compassion can improve your health, well-being, and relationships .

23. Dung môi sơn, hay thứ gì đó hại sức khỏe?

Any paint solvents, anything unhygienic ?

24. Sức khỏe, cuộc sống, tương lại, con cháu chúng ta.

It’s our health, it’s our lives, it’s our future, it’s our children .

25. Sự hiểu biết này bồi dưỡng sức khỏe thiêng liêng.

It promotes spiritual health.

26. Chúc quý vị sức khỏe, hạnh phúc và thành công.

I wish you all good health, happiness and success .

27. Feather khói chì, tươi sáng, lạnh cháy, sức khỏe bệnh!

Feather of lead, bright smoke, cold fire, sick health !

28. “Nhang (Hương) có thể nguy hại đến sức khỏe bạn”

“ Incense Could Be Bad for Your Health ”

29. Uống quá chén gây nguy hiểm gì cho sức khỏe?

What are the health dangers of overdrinking ?

30. 16 Các chuyên gia về sức khỏe tâm thần nói rằng thói quen tỏ lòng trắc ẩn giúp cải thiện sức khỏe và các mối quan hệ.

16 Mental-health experts say that practicing compassion can improve your health, well-being, and relationships .

31. Gạo lức – các lợi ích sức khỏe của gạo lức

Brown rice – Health benefits of brown rice

32. Vậy nó là thuốc ko có hại cho sức khỏe.

So those are healthy cigarettes .

33. Tôi quan tâm đến sức khỏe của những hành khách.

I’m interested in the health of the passengers .

34. Bạn sẽ giàu nhanh hơn nếu bạn có sức khỏe.

You get wealthier faster if you are healthy first .

35. Hệ thống chăm sóc sức khỏe Thụy Điển chủ yếu là do chính phủ tài trợ, mặc dù chăm sóc sức khỏe tư nhân cũng tồn tại.

The Swedish health care system is mainly government-funded and decentralized, although private health care also exists .

36. Họ có được tất cả trữ lượng dầu, tiền bạc, nhưng sức khỏe thì không mua được ở siêu thị. bạn phải đầu tư vào sức khỏe.

They cached all the oil ; they got all the money ; but health cannot be bought at the supermarket .

37. Vụ bê bối tiếp theo hủy hoại sức khỏe của Clark.

The subsequent scandal ruined Clark’s health .

38. Cầu chúc sức khỏe cho các người, các tộc trưởng Sinai.

Strength to you, sheiks of Sinai .

39. Damon bảo rằng sức khỏe bà ấy ngày càng tệ hơn.

Damon said that she’s getting worse .

40. Chắc hắn sẽ được giải ngũ vì lý do sức khỏe.

He’ll probably be getting a medical discharge .

41. Tôi thì nghe loáng thoáng về sức khỏe và an toàn

From what I could make out, health and safety .

42. “Hút thuốc… có hại cho sức khỏe của người xung quanh…

“ Smoking. .. hurts the health of those around you. .. .

43. * khẩu phần dinh dưỡng kém và sức khỏe tổng quát yếu

* poor nutrition and poor general health

44. Họ muốn giữ sức khỏe tốt và kéo dài sự sống.

They want to maintain good health and to prolong life .

45. Kính chúc quý vị sức khỏe, thành công và hạnh phúc.

I wish you good health, success and happiness .

46. Elizabeth, hôm nay em cảm thấy sức khỏe được phục hồi.

I feel as if my strength was renewed today, Elizabeth .

47. Chúc sức khỏe các cô gái, cầu Chúa phù hộ họ.

To girls, bless them all .
48. BÀI TRANG BÌA | 5 BÍ QUYẾT GIÚP CẢI THIỆN SỨC KHỎE
COVER SUBJECT | IMPROVE YOUR HEALTH — 5 THINGS YOU CAN DO TODAY

49. Cậu ấy giảm đi chín cân, sức khỏe sẽ tốt hơn.

He’s 20 pounds lighter, he’s in better condition .

50. Bà ngoại cháu nói ăn cháo đặc tốt cho sức khỏe.

Your other Gran says porridge is good for your health .