Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm Làm đẹp Thông Dụng 2022
Học từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm là bài học theo chủ đề được nhiều người lựa chọn để mở rộng kiến thức chuyên ngành hay luyện thi HSK. Làm đẹp là nhu cầu không thể thiếu của mọi người nhất là các bạn nữ! Vậy để gọi tên những mỹ phẩm bạn thường dùng bằng tiếng Trung thì làm như thế nào? Bạn muốn mua các mỹ phẩm ở Trung Quốc nhưng không biết tên cụ thể của nó? Đừng lo lắng, bài viết này sẽ giúp bạn đây! Trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đã tổng hợp những từ vựng về chủ đề mỹ phẩm để lần tới khi bạn mua sắm, bạn sẽ không còn bị bối rối khi mua hàng nữa nhé!
Xem thêm : Học tiếng Hoa trực tuyến nâng cao hiệu suất cao kiến thức và kỹ năng tiếp xúc .
Nội dung chính:
1. Từ vựng tiếng Trung về chủ đề mỹ phẩm khi trang điểm
2. Từ vựng và mẫu câu khi dưỡng đẹp trong spa bằng tiếng Trung
Mục lục
1. Từ vựng tiếng Trung về chủ đề mỹ phẩm khi trang điểm
Trong cuộc sống gia đình nhất là đối với phái nữ, mỹ phẩm là một thứ khá quan trọng và không thể thiếu. Danh sách từ vựng dưới đây sẽ giúp bạn nhanh chóng có thêm vốn từ một cách dễ dàng hơn.
Bạn đang đọc: Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm Làm đẹp Thông Dụng 2022
Tìm hiểu ngay: Học tiếng Trung hiệu quả với lộ trình bài bản.
1.1 Từ vựng tiếng trung về dụng cụ / phụ kiện mỹ phẩm làm đẹp
Có lẽ bạn cần một số ít phụ kiện khi trang điểm Trung Quốc. Làm thế nào bạn hoàn toàn có thể bày tỏ nhu yếu của mình bằng tiếng Trung trong những shop ? Dưới đây là tổng hợp những từ vựng về dụng cụ mỹ phẩm làm đẹp .
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
化妆品 | huà zhuāng pǐn | Mỹ phẩm |
化妆棉 | huàzhuāng mián | Miếng bông |
粉扑儿 | fěnpū er | Bông phấn |
化装棉 | huàzhuāng mián | Bông tẩy trang |
日化清洁母婴 | rì huà qīngjié mǔ yīng | Sản phẩm làm sạch thông dụng |
眉刷 | méi shuā | Cọ lông mày |
眉笔 | méi bǐ | Chì kẻ mày |
眼线笔 | yǎnxiàn bǐ | Chì kẻ mắt |
睫毛膏 | jiémáo gāo | Mascara |
睫毛刷 | jiémáo shuā | Bấm mi |
口红 / 唇膏 | kǒuhóng / chúngāo | Son môi |
唇线笔 | chún xiàn bǐ | Viền môi |
润唇膏, 唇彩 | rùn chúngāo, chúncǎi | Bóng môi |
遮瑕膏, 遮瑕霜 | zhēxiá gāo, zhēxiá shuāng | Kem che khuyết điểm |
闪粉 | shǎn fěn | Bột lấp lánh |
香粉盒 | xiāng fěn hé | Hộp phấn |
梳妆箱 | shūzhuāng xiāng | Hộp trang điểm |
化妆用品小镜匣 | huàzhuāng yòngpǐn xiǎo jìng xiá | Hộp mỹ phẩm có gương soi |
粉底霜 | fěndǐ shuāng | Kem nền |
纤容霜 | xiān róng shuāng | Kem săn chắc da |
眼影 | yǎnyǐng | Phấn mắt |
粉饼 | fěnbǐng | Phấn phủ |
爽身粉 | shuǎngshēn fěn | Phấn rôm |
香皂 | xiāngzào | Xà phòng thơm |
吸油纸 | xīyóu zhǐ | Giấy thấm dầu |
指甲钳 | zhǐjiǎ qián | Cái bấm móng tay |
修甲小剪刀 | xiū jiǎ xiǎo jiǎndāo | Kéo nhỏ sửa móng |
指甲刷 | zhǐjiǎ shuā | Giũa móng |
洗甲水 | xǐ jiǎ shuǐ | Nước chùi móng |
指甲油 | zhǐjiǎ yóu | Nước sơn móng tay |
化妆水 | huà zhuāng shuǐ | Lotion |
爽肤水 | shuǎng fū shuǐ | Toner |
花露水, 香水 | huālùshuǐ, xiāngshuǐ | Nước hoa |
香水喷射器 | xiāngshuǐ pēnshè qì | Cái bơm xịt nước hoa |
空气芳香剂 | kōngqì fāngxiāng jì | Nước hoa xịt phòng |
牙膏 | yágāo | Kem đánh răng |
漱口水 | shù kǒushuǐ | Nước súc miệng |
1.2 Tên một số hãng mỹ phẩm nổi tiếng bằng tiếng Trung Quốc
Nếu bạn đang vướng mắc không biết những hãng mỹ phẩm khét tiếng bằng tiếng Trung Quốc được nói như thế nào ? Thì list từ vựng tiếng Trung cơ bản dưới đây dành cho bạn, hãy học ngay để nói tên những tên thương hiệu thật chuẩn nhé !
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
碧柔 | bì róu | Biore |
佳雪 | jiā xuě | Cathy |
清扬 | qīng yáng | Clear |
玉兰油 | yùlányóu | Olay |
欧莱雅 | ōuláiyǎ | L’oréal |
力士 | lìshì | Lux |
妮维雅 | nīwéiyǎ | Nivea |
旁氏 | pángshì | Ponds |
美宝莲 | měibǎolián | Maybelline |
多芬 | duō fēn | Dove |
高丝 | gāosī | Kose |
新碧 | xīn bì | Sunplay |
薇姿 | wēizī | Vichy |
海飞丝 | hǎifēisī | Head & Shoulders |
潘婷 | pāntíng | Pantene |
华伦天奴 | huálúntiānnú | Valentino |
卡尔文克莱 | kǎ’ěr wén kè lái | Calvin Klein |
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
2. Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm khi dưỡng da
Khi dưỡng đẹp trong spa chăm sóc sức khỏe và làm đẹp sẽ có rất nhiều từ vựng hay thuật ngữ đi kèm mà nếu như bạn chưa học qua hay chưa nghe tới thì sẽ thấy rất lạ lẫm đấy. Để không phải mất nhiều giờ trong công cuộc làm đẹp, hãy trau dồi ngay từ vựng bên dưới .
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
美容 | měi róng | Làm đẹp |
做面膜 | zuò miànmó | Đắp mặt nạ |
护肤 | hùfū | Dưỡng da |
水疗 | shuǐliáo spa | Thủy liệu pháp |
泥浴 | ní yù | Tắm bùn |
修眉 | xiūméi | Tỉa lông mày |
黥嘴唇, 纹唇线 | qíng zuǐ chún, wén chún xiàn | Xăm môi |
脱毛 | tuōmáo | Tẩy lông, cạo lông |
瘦身 | shòushēn | Giảm béo |
按摩 | ànmó | Mát xa, xoa bóp |
足疗 | zúliáo | Mát xa chân |
刮痧 | guāshā | Cạo gió, đánh gió |
皱纹 | zhòuwén | Nếp nhăn |
皱痕 | zhòu hén | Vết nhăn |
眼袋 | yǎndài | Túi mắt, bọng mắt |
雀斑 | quèbān | Tàn nhang |
黑眼圈 | hēi yǎnquān | Quầng thâm mắt |
焦灼痕 | jiāo zhuó hén | Nám |
创 | chuàng | Mụn |
粉刺 | fěncì | Mụn trứng cá |
痤疮治疗 | cuóchuāng zhìliáo | Điều trị mụn trứng cá |
疤痕治疗 | bāhén zhìliáo | Điều trị sẹo |
黑点痕 | hēi diǎn hén | Tàn nhang |
痣 | zhì | Nốt ruồi |
整容 | zhěngróng | Phẫu thuật thẩm mỹ, phẫu thuật chỉnh hình |
解剖 | jiě pōu | Giải phẫu |
审美 | shěn měi | Thẩm mỹ |
洗白 | xǐ bái | Tắm trắng |
減肥 | jiǎn féi | Giảm cân |
抽脂 | chōu zhī | Hút mỡ |
隆胸 | lóngxiōng | Nâng ngực |
隆鼻 | lóng bí | Nâng mũi |
割双眼皮 | gē shuāng yǎnpí | Cắt mí |
牙齿矫正 | yáchǐ jiǎozhèng | Niềng răng, kẹp răng |
剪甲 | xiū jiǎn jiǎ | Làm móng |
甲片 | jiǎ piàn | Móng tay giả |
图案 | tú’àn | Mẫu vẽ |
画甲 | huà jiǎ | Vẽ móng |
涂指甲 | tú zhǐjiǎ | Sơn móng |
甲锉 | jiǎ cuò | Dũa móng tay |
指甲刀 | zhǐjiǎdāo | Bấm móng |
美甲 | měijiǎ | Sơn móng tay |
盖甲 | gài jiǎ | Đắp móng |
洗甲油 | xǐ jiǎyóu | Nước tẩy móng |
洗头 | xǐ tóu | Gội đầu |
烫发 | tàng fà | Uốn tóc |
发胶 | fà jiāo | Keo xịt tóc |
烘发机 | hōng fā jī | Máy sấy |
油蒸 | yóu zhēng | Hấp dầu |
伸直头发 | shēn zhí tóu fà | Duỗi tóc |
2.1 Mẫu câu và từ vựng tiếng Trung cơ bản về da mặt
Để tránh bất kể tổn thương nào cho da, bạn nên tẩy trang kịp thời sau khi đi làm hoặc đi tiệc. Sau đây tất cả chúng ta hãy học một số ít từ vựng và cách diễn đạt cơ bản về làm sạch trang điểm .
a. Từ vựng tiếng Trung về da mặt
干 性 – / xìng / : Khô
油性 – / yóu xìng / : Nhiều dầu
敏感性 – / mǐn gǎn xìng / : Nhạy cảm
b. Mẫu câu về chủ đề da mặt bằng tiếng Trung
Trong làm đẹp chắc như đinh sẽ không thoát được những cuộc tiếp xúc về chủ đề da mặt đặc biệt quan trọng là phái chị em nữ. Để chủ đề bàn luận thêm thâm thúy, bạn hãy tìm hiểu thêm ngay 1 số ít câu tiếng Trung ở phía dưới nhé .
我的皮肤冬天干夏天油, 而且还是敏感肌。
/ wǒ de pí fū dōnɡ tiān ɡān, xià tiān yóu, ér qiě hái shì mín ɡǎn jī /
Da tôi sẽ khô vào mùa đông và nhờn vào mùa hè, hơn nữa còn là da nhạy cảm.
干性肌肤一定要多补水保湿。
/ ɡān xìnɡ jī fū yí dìnɡ yào duō bǔ shuǐ bǎo shī /
Da khô nhất định phải dưỡng ẩm nhiều.
油性肌肤最好用清爽的产品。
/ yóu xìnɡ jī fū zuì hǎo yònɡ qīnɡ shuǎnɡ de chán pǐn /
Da dầu tốt nhất nên chọn các sản phẩm tươi mát và rõ ràng.
混合性肌肤要注意 T 字区域去油。
/ hùn hé xìnɡ jī fū yào zhù yì T zì qū yù qù yóu /
Da hỗn hợp nên chú ý tẩy trang vùng chữ T trên mặt.
2.2 Mẫu câu và từ vựng cơ bản về làm sạch, kem dưỡng da bằng tiếng Trung
a. Từ vựng cơ bản về làm sạch da trước khi đi ngủ bằng tiếng Trung
Rửa mặt sạch da trước khi đi ngủ là vô cùng quan trọng để chăm sóc bảo vệ làn da của mình. Hãy học ngay những từ vựng cơ bản về chủ đề này .
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
卸妆 | xiè zhuāng | Tẩy trang |
卸妆水 | xiè zhuāngshuǐ | Nước tẩy trang |
眼部御妆水 | yǎnbù xièzhuāng shuǐ | Nước để tẩy trang mắt |
洗脸 | xǐ liǎn | Rửa mặt |
清洁 | qīng jié | Rửa sạch, làm sạch |
卸妆乳 | xièzhuāng rǔ | Sữa tẩy trang |
洗面奶 | xǐ miàn nǎi | Sữa rửa mặt |
润肤露(身体) | rùn fū lù (shēntǐ) | Sữa dưỡng thể |
护手霜 | hù shǒu shuāng | Sữa dưỡng ẩm da tay |
沐浴露, 沐浴液 | mùyù lù, mùyù yè | Sữa tắm |
面 膜 | miàn mó | Mặt nạ |
眼膜 | yǎn mó | Mặt nạ mắt |
洗发水 | xǐ fǎ shuǐ | Dầu gội đầu |
护发素 | hù fā sù | Dầu xả |
口腔清新剂 | kǒuqiāng qīngxīn jì | Thuốc xịt thơm miệng |
去死皮 | qù sǐ pí | Tẩy da chết |
去黑头 | qù hēi tóu | Lấy mụn đầu đen |
护唇 | hù chún | Dưỡng môi |
收缩毛孔 | shōu suō máo kǒng | Thu nhỏ lỗ chân lông |
按摩 | àn mó | Mát xa |
抗衰老 | kàng shuāilǎo | Chống lão hóa |
b. Mẫu câu tiếng Trung về làm sạch da
你习惯用卸妆水还是卸妆乳?
/ nǐ xí ɡuàn yònɡ xiè zhuānɡ shuǐ hái shì xiè zhuānɡ rǔ /
Bạn có quen sử dụng nước tẩy trang hay là sữa để tẩy trang?
卸眼妆的时候最好用用专用的卸妆水。
/ xiè yǎn zhuānɡ de shí hou, zuì hǎo yònɡ zhuān yònɡ de yǎn bù xiè zhuānɡ shuǐ /
Khi tẩy trang vùng mắt, nên sử dụng nước dùng tẩy trang chuyên dụng là hay nhất.
新推出的这款洗面奶不错,清洗皮肤很润
/ xīn tuī chū de zhè kuǎn xǐ miànnǎi bú cuò, qīnɡ xǐ pí fū hěn rùn /
Sữa rửa mặt mới ra mắt rất tốt, làm sạch da và dưỡng ẩm rất hiệu quả.
女生们对于挑选去黑头的产品非常头疼。
/ nǚ shēnɡ men duì yú tiāo xuǎn qù hēitóu de chán pǐn fēi chánɡ tóu ténɡ /
Những bạn gái khá đau đầu khi lựa chọn sản phẩm để loại bỏ mụn đen.
c. Từ vựng tiếng Trung liên quan đến kem dưỡng da
Kem dưỡng da là một phần không hề thiếu để dưỡng cho da đẹp nhất là sau khi trang điểm Trung Quốc, cần phải dưỡng để da không bị khô .
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
面霜 | miàn shuānɡ | Kem |
眼霜 | yǎn shuāng | Kem dưỡng mắt |
防晒 | fáng shài | Kem chống nắng |
增湿霜 | zēng shī shuāng | Kem làm ẩm |
隔离霜 | gélí shuāng | Kem lót sáng da |
防护膏 | fánghù gāo | Kem chống nắng |
美白霜 | měibái shuāng | Kem trắng da |
雪花膏, 美容洁肤膏 | xuěhuāgāo, měiróng jié fū gāo | Kem dưỡng da |
日霜 | rì shuāng | Kem dưỡng da ban ngày |
晚霜 | wǎnshuāng | Kem dưỡng da ban đêm |
眼睑膏 | yǎnjiǎn gāo | Kem thoa mí mắt |
保湿霜 | bǎoshī shuāng | Kem giữ ẩm |
护手黄 | hù shǒu huáng | Kem dưỡng da tay |
面膜 | miàn mó | Mặt nạ |
润肤液 | rùn fū yè | Dung dịch săn da |
玫瑰水适合正常皮肤 | méiguīshuǐ shìhé zhèngcháng pífū | Nước hoa hồng cho da thường |
d. Mẫu câu tiếng Trung về chăm sóc da
夏天出门注意防晒,冬天要注意涂面霜。
/ xià tiān chū mén zhù yì fánɡ shài, dōnɡ tiān yào zhù yì tú miàn shuānɡ /
Chú ý chống nắng vào mùa hè và thoa kem dưỡng da mặt vào mùa đông.
妈妈每天要做家务,所以我给她准备护手霜。
/ mā mɑ měi tiān yào zuò jiā wù,suǒ yǐ wǒ ɡěi tā zhǔn bèi hù shǒu shuānɡ zuò wéi lǐ wù /
Mẹ tôi làm việc nhà hàng ngày, cho nên tôi chuẩn bị kem dưỡng da tay cho mẹ.
她眼角的细纹加深了,需要勤敷面膜。
/ tā yán jiǎo de xì wén jiā shēn le, xū yào qín fū miàn mó hé yǎn shuānɡ /
Các nếp nhăn ở kóe mắt của cô ấy đã sâu hơn, cần phải đắp mặt nạ thường xuyên.
不仅是女生,男生也要注意护肤。
/ bù jǐn shì nǚ shēnɡ, nán shēnɡ yě yào zhù yì hù fū /
Không chỉ đối với bạn nữ mà bạn nam cũng nên chú ý đến da của mình.
Hy vọng rằng bài viết từ vựng tiếng Trung về chủ đề mỹ phẩm sẽ phân phối được cho bạn, những bạn nữ là đặc biệt quan trọng cho người học tiếng Trung có một tài liệu hữu dụng. Cảm ơn bạn đã dành thời hạn để tìm hiểu thêm tài liệu, chúc bạn luôn xinh đẹp và học tập tốt .
Liên hệ TT Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tìm hiểu thêm những khóa học tiếng Trung giáo trình từ cơ bản đến nâng cao cho học viên nhé !
5/5 – (3 votes)
Xem thêm: Chăm sóc da kiểu Nhật
Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm )
Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.
Source: https://thoitrangredep.vn
Category: Kiến Thức