áo cưới trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Nếu đó là áo cưới của bả, nó đem lại vận xui.
If it was her wedding gown it brought bad luck
OpenSubtitles2018. v3
Chiếm luôn bộ áo cưới.
Bridal suite is occupied
OpenSubtitles2018. v3
Bả muốn em mặc áo cưới của bả.
She wants you to have her wedding gown.
OpenSubtitles2018. v3
Em là người chọn áo cưới cho chị, phải không?
I’m the one who picks out your dress, right?
OpenSubtitles2018. v3
Nhưng áo cưới lại luôn màu trắng?
But surely a wedding dress should be white?
OpenSubtitles2018. v3
Nếu mình làm đám cưới sớm quá, em sẽ không có cả một chiếc áo cưới.
If we are married so soon I won’t have a wedding dress.”
Literature
Chú Rể là Chúa Giê-su Ki-tô mặc áo cưới hoàng gia lộng lẫy.
The Bridegroom, Jesus Christ, puts on his glorious royal wedding garments.
jw2019
Mẹ phải giúp con chọn áo cưới nữa chứ.
You have to help me pick a wedding dress.
OpenSubtitles2018. v3
Một số cô dâu vui thích dùng áo cưới của bạn hay của người thân.
Some brides have enjoyed using the gown of a dear friend or relative.
jw2019
Những cô dâu nghèo nhất thì chọn áo cưới ở nhà thờ trong hôn lễ của họ.
The poorest of brides wore their best church dress on their wedding day.
WikiMatrix
Không chỉ các ấn phẩm, mà cả áo cưới của Happy và quà cưới cũng bị mất hết.
Gone was not only the literature but also Happy’s wedding dress and our wedding gifts.
jw2019
Đó là tại sao bạn thấy tôi trong mặt nạ võ sĩ Mexico, trong bộ áo cưới, vô vọng.
That’s why you see me in a Mexican fighter mask, in the wedding dress, all desperate in my garden.
ted2019
Mẹ biết thật ngờ nghệch nhưng có vẻ như con muốn mặc áo cưới của Mẹ để đi xem phim.
I know I was silly… but to me it was as if you were asking to wear my wedding dress to the movies.
OpenSubtitles2018. v3
Chiếc áo cưới cô dâu đẹp rực rỡ thì chắc chắn là trang nhã cũng như áo của các cô phù dâu.
The radiant bride’s gown was unquestionably modest, as were her bridal attendants ’ dresses .
LDS
Trong năm này, anh cũng lấn sân sang lĩnh vực điện ảnh với vai diễn khách mời trong phim Áo cưới thiên đường.
In this year, he also joined the movie industry with guest roles in the movie Áo Cưới Thiên Đường.
WikiMatrix
France, 1810. áo cưới truyền thống Nhật Bản mặc bởi Hoàng Thái tử Nhật Bản, Akihito và Michiko Shoda trong lễ cưới của họ, năm 1959.
Traditional Japanese wedding robes worn by the Crown Prince of Japan, Akihito and Michiko Shoda for their marriage, 1959.
WikiMatrix
Màu sắc, phong cách và tầm quan trọng của áo cưới phụ thuộc vào tôn giáo và văn hóa của những người tham dự đám cưới.
Color, style and ceremonial importance of the gown can depend on the religion and culture of the wedding participants.
WikiMatrix
Sau khi trải qua toàn bộ thử thách và tỉnh lại, cô gái được phép mặc một chiếc áo cưới rực rỡ và thực hiện nghi lễ tương tự như đám cưới truyền thống.
When the whole ordeal was over and the girl had woken up, she was permitted to wear a beautifully coloured wedding dress and perform the corresponding tradition of the wedding toast.
WikiMatrix
Trước khi thử giọng cho Project Runway, Siriano đã làm việc như một nghệ sĩ trang điểm tự do và làm áo cưới cho khách hàng tư nhân trong khi cũng giữ một vị trí thực tập ngắn tại Marc Jacobs.
Before auditioning for Project Runway, Siriano worked as a freelance make-up artist and made wedding gowns for private clients while also holding a brief intern position at Marc Jacobs.
WikiMatrix
Trong chuyến thăm Đan Đông của Peter Hessler, ông lưu ý rằng một sự kiện đám cưới chung cho nhiều cặp vợ chồng Trung Quốc liên quan đến việc thuê thuyền, mặc áo phao trên quần áo cưới của họ và tới biên giới Bắc Triều Tiên để chụp ảnh đám cưới.
A common wedding day event for many Chinese couples involve renting boats, putting life preservers on over their wedding clothes, and going to the North Korean border to have wedding photos taken.
WikiMatrix
Những bộ lễ phục đó bao gồm một đai lưng lớn, hai áo cưới màu trắng, một chiếc áo cưới trắng với sọc đỏ ở trên và dưới, một cái quần làm bằng da hoẵng và giày da đanh, một xâu chuỗi để buộc tóc và một thảm sậy để bọc các bộ lễ phục lại.
The garments consisted of a large belt, two all-white wedding robes, a white wedding robe with red stripes at top and bottom, white buckskin leggings and moccasins, a string for tying the hair, and a reed mat in which to wrap the outfit.
WikiMatrix
Hàng hóa thường được bán thông qua các cửa hàng ký gửi bao gồm đồ cổ, dụng cụ thể thao, ô tô, sách, quần áo (đặc biệt là trẻ em, thai sản và quần áo cưới, thường không bị hao mòn), đồ nội thất, súng, nhạc cụ, nhạc cụ, dụng cụ, dù lượn và đồ chơi. eBay, các cửa hàng bán lẻ và người bán hàng trực tuyến thường sử dụng mô hình ký gửi hàng hóa.
Merchandise often sold through consignment shops includes antiques, athletic equipment, automobiles, books, clothing (especially children’s, maternity, and wedding clothing, which are often not worn out), furniture, firearms, music, musical instruments, tools, paragliders and toys. eBay, drop-off stores and online sellers often use the consignment model of selling.
WikiMatrix
Chúng tôi có hai chiếc xe chất đầy quần áo và quà tặng đám cưới, nhưng rủi thay chúng tôi không có nhiều tiền.
We had two cars full of clothes and wedding gifts, but unfortunately we had little money.
LDS
Người thừa kế là cháu gái của ông, nữ đại công tước Maria Theresa của Áo-Este (mất năm 1919), mà cưới Ludwig III của Bayern (họ sau này trở thành vua và hoàng hậu Bayern).
His heir general and heir-of-the-blood was his niece, Archduchess Maria Theresa of Austria-Este (died 1919), who then was married with Prince Ludwig of Bavaria (they later became King and Queen of Bavaria).
WikiMatrix
James V rất thích quần áo màu đỏ, và trong ngày cưới, ông gây sự bối rối cho các đại thần Pháp bằng việc mặc trang phục màu đó trong lễ đưa dâu.
James V so liked red clothing that, during the wedding festivities, he upset the city dignitaries who had sole right to wear that colour in processions.
WikiMatrix
Source: https://thoitrangredep.vn
Category: Cưới Hỏi