Meaning of ‘cá tính’ in Vietnamese – English | ‘cá tính’ definition

1. Rất cá tính.

Shows character .

2. Quá cá tính.

Too idiosyncratic.

3. Cá tính riêng biệt—

One of a kind —

4. Mỗi chúng tôi đều có cá tính mạnh mẽ.

We each have strong personalities .

5. Tôi thấy cá tính của mẹ biến chuyển tốt

With my wife and daughter

6. Phải, con có một gương mặt rất cá tính.

Yes, you’ve got a very characterful face .

7. Ta muốn ngươi trông duyên dáng, cá tính hơn.

I want you to look cute and cuddly, private .

8. Cá tính của người đó có hấp dẫn bạn không?

Were you attracted to his personality ?

9. David rất nghiêm túc và có cá tính lạnh lùng.

David tends to be straight-faced and serious, with a somewhat cold personality .

10. Họ đang làm anh ấy mất đi cá tính của mình.

They’re carving out his personality .

11. Họ đang làm anh ấy mất đi cá tính của mình

They ‘ re carving out his personality

12. Thế nhưng, họ ngại gán cho Nguyên Nhân này một cá tính.

Nevertheless, they hesitate to attach a personality to this Cause .

13. Với cá tính hấp dẫn, Zenobia thu phục được lòng nhiều người.

With her colorful personality, Zenobia won the admiration of many .

14. • Có thể nói gì về cá tính của A-léc-xan-đơ?

• What can be said of Alexander’s personality ?

15. Cá tính ngay chính cung ứng nền tảng của sức mạnh thuộc linh.

Righteous character provides the foundation of spiritual strength .
16. Không phải những người này mất đi cá-tính riêng không liên quan gì đến nhau của họ .
Not that such persons lose their identity .

17. Cô chơi trong đội bóng rổ của trường và có cá tính mạnh mẽ.

She plays on the school’s basketball team and has an energetic personality .

18. Những cá tính nào khác của Đức Giê-hô-va rất là hấp dẫn?

What other aspects of Jehovah’s personality are very appealing ?

19. Phi-e-rơ có tiếng là hấp tấp song có cá tính chân thật

Peter is remembered for his impulsive yet honest personality

20. Mỗi thứ đều có cá tính của nó. từ đó mà có nhiều cấp bật.

Each has its own characteristics hence different grades .

21. Nó lớn không có cá tính quá nhiều sách và những người bán hàng ngu ngốc.

It’s big impersonal overstocked and full of ignorant salespeople .

22. Người ấy nói rằng các phụ nữ yêu kiều nhất mà người ấy biết có một cái nhìn khỏe mạnh, một cá tính thân thiện và sự ưa thích học hỏi, cá tính ổn định và tính liêm khiết.

She said the loveliest women she had known had a glow of health, a warm personality, a love of learning, stability of character, and integrity .

23. Gỗ tốt từ cây mà ra, cá tính tốt từ những con người mà ra.8

In trees and men good timbers grow. 8

24. Bài giảng cuối cùng trong ngày là “Đấng Tạo Hóa—Cá tính và đường lối của Ngài”.

The final talk of the day was “ The Creator — His Personality and His Ways. ”

25. Tuy nhiên, không phải tất cả những người đó đều đồng ý về cá tính của ngài.

However, not all of them agree on his identity .

26. (Đa-ni-ên, chương 11) Với cá tính sinh động, Zenobia thu phục được lòng nhiều người.

( Daniel, chapter 11 ) With her colorful personality, Zenobia won the admiration of many .

27. Đôi khi chúng ta lầm tưởng rằng cá tính khác biệt là dấu hiệu của tội lỗi.

Sometimes we confuse differences in personality with sin .

28. Hầu hết các khoa tâm lý học đều đầy ắp những tâm hồn vơi cạn cá tính.

Most psychology departments are filled with personality deficients .

29. Zaraki có một hoang dã và xuất hiện tích cực phù hợp với cá tính của mình.

Zaraki has a wild and aggressive appearance, fitting with his personality .

30. Các trưởng lão có thể giúp bạn khắc phục được một cá tính đã bén rễ sâu

Elders can help you to overcome a deep-rooted personality trait

31. 3 Trái lại, Đấng Tạo hóa của nhân loại có cá tính làm cho chúng ta ấm lòng.

3 In contrast, the personality of mankind’s Creator is heartwarming .

32. 7, 8. (a) Thế gian này phản ánh cá tính của kẻ cai trị nó như thế nào?

7, 8. ( a ) How does the world reflect the personality of its ruler ?

33. 11 Sự kiện hội thánh có nhiều cá tính khác biệt chớ nên làm cho bạn khó chịu.

11 The diversity of personalities in the congregation need not disturb you .

34. Trong trường hợp của ngài, yêu thương, mềm mại và khiêm nhường là những cá tính bẩm sinh.

In his case, love, mildness, and humility were innate parts of his personality .

35. Nó có cho tôi hiểu sâu thêm cá tính hoặc ý định của Đức Giê-hô-va không?

Does it give me deeper insight into Jehovah’s personality or his purposes ?

36. Đó là cá tính của con người để trở nên cứng lòng trước nỗi đau của người khác.

It is a human characteristic to become hardened to the pains of others .

37. Nhưng bên dưới cái vẻ ngoài ỉu xìu đó là cả một sự thiếu cá tính trầm trọng.

But underneath its flabby exterior is an enormous lack of character .

38. Như mỗi đứa trẻ có một cá tính riêng, mỗi hội thánh có những nét tính riêng biệt.

Just as each child has his own personality, each congregation has distinctive traits .

39. Trong một số trường hợp, yếu tố cơ bản là cần liên tục cố gắng thay đổi cá tính.

In some cases, a basic factor is the need for ongoing effort to change one’s personality .

40. Anh trai tôi là một kẻ ngốc, nhưng cũng là một người cá tính, lập dị và tài năng.

My brother was a fool, but he was also a unique, eccentric, and talented man .

41. Bằng cách này hay cách khác, sự tự cao có thể dễ dàng thâm nhập và hủy hoại cá tính bạn.

In one way or another, pride can easily creep up on you and corrode your personality .

42. Keith được miêu tả là “có thân thể cường tráng và cá tính mạnh mẽ hung hăng và hay cãi lẽ”.

Keith was described as “ powerful in build and personality, aggressive, and argumentative. ”

43. Thế kỷ XVII là giai đoạn hội họa Pháp trở nên xuất sắc và cá tính hoá thông qua chủ nghĩa kinh điển.

The 17 th century was the period when French painting became prominent and individualised itself through classicism .

44. Qua nhiều năm chinh chiến, chất keo dính đạo quân Macedonia lại với nhau chính là cá tính của A-léc-xan-đơ.

The adhesive that held the Macedonian army together through the years of conquest was Alexander’s personality .

45. Bất luận sinh trưởng trong môi trường văn hóa nào hoặc có cá tính gì, bạn vẫn có thể tập tính nhiệt tình.

Regardless of your cultural background or personality, you can cultivate enthusiasm .

46. 14 Tuy vậy, hiểu biết về cá tính của Đức Giê-hô-va và cách Ngài đối đãi với loài người là chưa đủ.

14 Still, having knowledge of Jehovah’s personality and his dealings with mankind is not enough .

47. Người thanh niên này chọn môn bơi lội để tôi luyện làm cho những đức tính đó thấm nhuần vào trong cá tính mình.

This young man chose swimming to instill in his character those qualities .

48. Đức tin sẽ xây đắp sức mạnh của cá tính dành sẵn cho các anh chị em trong những lúc cần thiết cấp bách.

Faith will forge strength of character available to you in times of urgent need .

49. Tôi được ban phước để hàng ngày được quan sát nhân cách, năng lực, và cá tính cao quý của các vị lãnh đạo này.

I am blessed to observe on a daily basis the individual personalities, capacities, and noble characters of these leaders .

50. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:4) Bất cứ điều gì Đức Giê-hô-va làm đều phù hợp với cá tính tuyệt diệu của Ngài.

( Deuteronomy 32 : 4 ) Whatever Jehovah does harmonizes with his wonderful personality .