tính mạnh mẽ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Mỗi chúng tôi đều có cá tính mạnh mẽ.

We each have strong personalities.

LDS

Một hệ thống điều khiển phải luôn luôn có vài thuộc tính mạnh mẽ.

A control system must always have some robustness property.

WikiMatrix

Áp-ra-ham kết hợp hài hòa giữa tính mạnh mẽ và mềm mại.

Abraham exhibited a beautiful blend of strength and gentleness.

jw2019

Đây là đức tính mạnh mẽ, dạn dĩ và gan dạ, trái với tính nhút nhát và sợ hãi.

It is the quality of being strong, bold, and valiant —the opposite of timidity or cowardice.

jw2019

Cậu ấy có một cá tính mạnh mẽ& lt; br / & gt; đôi khi dễ gây ” đụng chạm ” tới nhiều người.

He had a very kind of strong personality that definitely ruffled feathers at times .

QED

Keith được miêu tả là “có thân thể cường tráng và cá tính mạnh mẽ hung hăng và hay cãi lẽ”.

Keith was described as “powerful in build and personality, aggressive, and argumentative.”

jw2019

Ông tuyên bố rằng ông đã sử dụng một hệ thống toán học được thiết kế trên một máy tính mạnh mẽ.

He claimed that he was using a mathematical system designed on a powerful computer.

WikiMatrix

Plutarchus mô tả Cleopatra là một người có cá tính mạnh mẽ và quyến rũ hơn là mang vẻ đẹp thể chất.

Plutarch described Cleopatra as having had a stronger personality and charming wit than physical beauty.

WikiMatrix

Trong thập niên 1970 và 1980, khi có nhiều máy vi tính mạnh mẽ hơn, trò chơi điện tử càng ngày càng trở nên thịnh hành.

When more powerful personal computers became widespread in the 1970’s and 1980’s, computer games became increasingly common.

jw2019

Khi một đặc tính trở nên mạnh mẽ, thì nhiều đặc tính khác cũng trở nên mạnh mẽ theo.

As one characteristic becomes strong, so do many more.

LDS

Barbarossa có các lãnh địa Schwaben và Franken, có cá tính mạnh mẽ, nhưng cũng chỉ có thế, để xây dựng nên đế quốc của mình.

Barbarossa had the duchies of Swabia and Franconia, the force of his own personality, and very little else to construct an empire.

WikiMatrix

tính mạnh mẽ về mặt đạo đức là kết quả từ những lựa chọn đúng thường xuyên trong những gian nan và thử thách của cuộc sống.

Strong moral character results from consistent correct choices in the trials and testing of life.

LDS

Giăng thể hiện cá tính mạnh mẽ khi cố ngăn cản một người nhân danh Chúa Giê-su đuổi ác thần vì người ấy không phải là môn đồ ngài.

John manifested his strong character when he tried to prevent a certain man who was not one of Jesus’ followers from expelling demons in His name.

jw2019

(Lu-ca 22:32) Phi-e-rơ có thể làm điều đó vì ông thể hiện những đức tính mạnh mẽ, vững chắc như đá, đặc biệt là sau khi Chúa Giê-su sống lại.

(Luke 22:32) Peter was able to do that because he manifested strong, rocklike qualities, especially after Jesus’ resurrection.

jw2019

(1 Phi-e-rơ 2:21; 4:1) Khi càng có tâm tình giống Đấng Christ, một người càng có thiêng liêng tính mạnh mẽ hơn và càng dễ dàng đạt được “sự sống và bình-an”.—Rô-ma 13:14.

(1 Peter 2:21; 4:1) The more a person’s mind resembles that of Christ, the deeper his spirituality is and the closer he is to gaining “life and peace.” —Romans 13:14.

jw2019

Giọng nữ cao đầy kịch tính, mạnh mẽ của Jones, sức chịu đựng giọng hát mạnh mẽ khác thường, sự hiện diện trên sân khấu và khả năng diễn xuất được nhiều người ngưỡng mộ.

Jones’s large-scaled, powerful dramatic soprano voice, unusually robust vocal stamina, stage presence and acting abilities were widely admired.

WikiMatrix

Lòng can đảm trở thành một đức tính mạnh mẽ và hấp dẫn không những khi được xem là sự sẵn lòng để chết trong vinh dự, mà còn là quyết tâm để sống đúng đắn.

Courage becomes a living and an attractive virtue when it is regarded not only as a willingness to die manfully but also as the determination to live decently.

LDS

Ông có một tính cách mạnh mẽ.

He has a very strong personality.

OpenSubtitles2018. v3

Con bò đực Miura đã được gọi là individualists, mỗi con bò đực dường như sở hữu một tính cách mạnh mẽ.

Miura bulls have been referred to as individualists, each bull seemingly possessing a strong personal character.

WikiMatrix

(Dân-số Ký 12:3) Rõ ràng, thiêng liêng tính mạnh mẽ của ông và niềm tin chắc rằng Đức Chúa Trời ở cùng ông đã cho Môi-se nghị lực cần thiết để đại diện cho “Đấng không thấy được” trước mặt vua Ai Cập tàn bạo.

(Numbers 12:3) Clearly, his strong spirituality and the conviction that God was with him gave Moses the strength needed to represent ‘the invisible One’ before Egypt’s ruthless king.

jw2019

Và đó là lý do vì sao máy tính thật mạnh mẽ: những ngôn ngữ lập trình cấp cao có thể được biên dịch.

And that’s what makes computers powerful, these high-level languages that can be compiled.

ted2019

Đây là phần mềm mã nguồn mở miễn phí, tích hợp các tính năng mạnh mẽ giúp bạn phát triển, tương tác và kiếm tiền.

It’s không lấy phí, open source and packed with powerful features to help you grow, engage and monetise .

support.google

Tranh vẽ của Pompeo Batoni ra đời vào dịp gặp gỡ của họ cho thấp họ có một tính cách mạnh mẽ, giống với nhau.

The portrait by Pompeo Batoni in which they appear together shows that they bore a strong personal resemblance to one another.

WikiMatrix

Bạn biết đấy, bây giờ chúng ta có hệ thống máy tính vô cùng mạnh mẽ.

You know, we now have, of course, incredibly powerful computers.

ted2019