bài 3 từ láy – Tài liệu text
bài 3 từ láy
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 30 trang )
Bạn đang đọc: bài 3 từ láy – Tài liệu text
1. Thế nào là từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng
lập ?
2. Xác định từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập
trong các từ sau: ốm yếu, xe lam, xăng dầu, sách
vở, nhà ăn, chờ đợi
Cánh đồng lúa xanh mơn mởn
Tiết: 11
Tiếng việt:
TIẾT: 11
TỪ LÁY
I. Các loại từ láy
VD:
đăm đăm: Các tiếng giống nhau hoàn toàn
Láy toàn bộ
mếu máo: Giống nhau phụ âm đầu
Láy bộ
liêu xiêu: Giống nhau phần vần
phận
từ láy bộ phận
→Từ láy có hai loại:
từ láy toàn bộ
TỪ LÁY
TIẾT: 11
I. Các loại từ láy
Các tiếng lặp lại
hoàn toàn
từ láy toàn bộ
Từ láy
từ láy bộ phận
Các tiếng giống
nhau phụ âm
đầu hoặc phần
vần
TIẾT: 11
TỪ LÁY
VD3
– bật bật bần bật
– thẳm thẳm thăm thẳm
→ Biến đổi thanh điệu và phụ âm cuối để tạo
sự hài hòa về âm thanh.
TỪ LÁY
TIẾT: 11
I. Các loại từ láy
từ láy toàn bộ
Từ láy
từ láy bộ phận
* Ghi nhớ/ SGK/42
Các tiếng lặp lại
hoàn toàn
Các tiếng biến
đổi thanh điệu
hoặc phụ âm
cuối
Các tiếng giống
nhau phụ âm
đầu hoặc phần
vần
TIẾT: 11
TỪ LÁY
I. Các loại từ láy
II. Nghĩa của từ láy :
1/ Nghĩa của từ láy ha hả, oa oa, tích tắc,
gâu gâu Mô phỏng âm thanh.
2. a/ Nghĩa của từ láy “ lí nhí, li ti, ti hí”
Chung khuôn vần i thường gợi tả hình
dáng, âm thanh nhỏ bé.
b/ Nghĩa của từ láy “ nhấp nhô, phập phồng,
bồng bềnh”
Chung khuôn vần âp biểu thị sự gồ ghề,
không bằng phẳng. Đặc tính âm thanh của vần.
TIẾT: 11
TỪ LÁY
I. Các loại từ láy
II. Nghĩa của từ láy :
Tạo nghĩa dựa vào mô
phỏng âm thanh
Nghĩa của từ láy
Tạo nghĩa dựa vào đặc
tính âm thanh của vần
TIẾT: 11
TỪ LÁY
3/ So sánh nghĩa của từ láy so với nghĩa của
tiếng gốc.
mềm mại – mềm, đo đỏ – đỏ
Nghĩa giảm nhẹ hơn
Ào ào – ào, ầm ầm – ầm
Nghĩa nhấn mạnh hơn
TIẾT: 11
TỪ LÁY
I. Các loại từ láy
II. Nghĩa của từ láy :
Tạo nghĩa dựa vào mô
phỏng âm thanh
Nghĩa của từ láy
* Ghi nhớ / SGK/42
Tạo nghĩa dựa vào đặc
tính âm thanh của vần
có sắc thái riêng so với
tiếng gốc: sắc thái biểu
cảm, sắc thái giảm nhẹ
hoặc nhấn mạnh.
TIẾT: 11
TỪ LÁY
I. Các loại từ láy
II. Nghĩa của từ láy :
III. Luyện tập:
Bài tập 1:
a. Tìm các từ láy trong đoạn thơ sau cho biết
các từ ấy thuộc loại từ láy nào?
Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
Cái
chân thoăn thoắt
Cái đầu
nghênh nghênh
(Lượm-Tố Hữu)
1.b. Lắng nghe bài hát và
tìm các từ láy có trong bài
hát
Bài tập 2: Điền các tiếng láy vào trước hoặc
sau các tiếng gốc để tạo từ láy
..….
….. nhỏ, nhức nhối
….., khang
….. ….khác,
Lấp ló, nho
thâm
…… thấp, chênh
…….. chếch, anh
.… .ách.
3/ Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống :
– nhẹ nhàng, nhẹ nhõm
a. Bà mẹ……………..khuyên
nhẹ nhàng
bảo con
nhẹ nhõm
b. Làm xong việc, nó thở phào……………..như
trút được gánh nặng
– xấu xí ,xấu xa
a. Mọi người đều căm phẩn hành động……
xấu xa
của tên phản bội
xấu xí
b. Bức tranh nó vẽ nguệch ngoạc,………….
BT4:
Trò chơi: Đoán ý đồng đội
Xem hình và đặt
câu có dùng từ láy
thích hợp.
Mây bay mù mịt trên núi đồi
Đường đèo quanh co, khúc khuỷu
Trời mưa tầm tả
Thác nước từ trên cao
đổ xuống ầm ầm
Dòng sông lấp lánh
ánh trăng
Bài tập 5. SGK
TỪ LÁYTIẾT : 11I. Các loại từ láyCác tiếng lặp lạihoàn toàntừ láy toàn bộTừ láytừ láy bộ phậnCác tiếng giốngnhau phụ âmđầu hoặc phầnvầnTIẾT : 11T Ừ LÁYVD3 – bật bật bần bật – thẳm thẳm thăm thẳm → Biến đổi thanh điệu và phụ âm cuối để tạosự hài hòa về âm thanh. TỪ LÁYTIẾT : 11I. Các loại từ láytừ láy toàn bộTừ láytừ láy bộ phận * Ghi nhớ / SGK / 42C ác tiếng lặp lạihoàn toànCác tiếng biếnđổi thanh điệuhoặc phụ âmcuốiCác tiếng giốngnhau phụ âmđầu hoặc phầnvầnTIẾT : 11T Ừ LÁYI. Các loại từ láyII. Nghĩa của từ láy : 1 / Nghĩa của từ láy ha hả, oa oa, tích tắc, gâu gâu Mô phỏng âm thanh. 2. a / Nghĩa của từ láy “ lí nhí, li ti, ti hí ” Chung khuôn vần i thường gợi tả hìnhdáng, âm thanh nhỏ bé. b / Nghĩa của từ láy “ nhấp nhô, phập phồng, bồng bềnh ” Chung khuôn vần âp biểu lộ sự không nhẵn, không bằng phẳng. Đặc tính âm thanh của vần. TIẾT : 11T Ừ LÁYI. Các loại từ láyII. Nghĩa của từ láy : Tạo nghĩa dựa vào môphỏng âm thanhNghĩa của từ láyTạo nghĩa dựa vào đặctính âm thanh của vầnTIẾT : 11T Ừ LÁY3 / So sánh nghĩa của từ láy so với nghĩa củatiếng gốc. thướt tha – mềm, đo đỏ – đỏ Nghĩa giảm nhẹ hơnÀo ào – ào, ầm ầm – ầm Nghĩa nhấn mạnh vấn đề hơnTIẾT : 11T Ừ LÁYI. Các loại từ láyII. Nghĩa của từ láy : Tạo nghĩa dựa vào môphỏng âm thanhNghĩa của từ láy * Ghi nhớ / SGK / 42T ạo nghĩa dựa vào đặctính âm thanh của vầncó sắc thái riêng so vớitiếng gốc : sắc thái biểucảm, sắc thái giảm nhẹhoặc nhấn mạnh vấn đề. TIẾT : 11T Ừ LÁYI. Các loại từ láyII. Nghĩa của từ láy : III. Luyện tập : Bài tập 1 : a. Tìm những từ láy trong đoạn thơ sau cho biếtcác từ ấy thuộc loại từ láy nào ? Chú bé loắt choắtCái xắc xinh xinhCáichân thoăn thoắtCái đầunghênh nghênh ( Lượm-Tố Hữu ) 1. b. Lắng nghe bài hát vàtìm những từ láy có trong bàihátBài tập 2 : Điền những tiếng láy vào trước hoặcsau những tiếng gốc để tạo từ láy .. …. … .. nhỏ, nhức nhối … .., khang … .. …. khác, Lấp ló, nhothâm … … thấp, chênh … … .. chếch, anh. …. ách. 3 / Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống : – nhẹ nhàng, nhẹ nhõma. Bà mẹ … … … … … .. khuyênnhẹ nhàngbảo connhẹ nhõmb. Làm xong việc, nó thở phào … … … … ….. nhưtrút được gánh nặng – xấu xí, xấu xaa. Mọi người đều căm phẩn hành vi … … xấu xacủa tên phản bộixấu xíb. Bức tranh nó vẽ nguệch ngoạc, … … … …. BT4 : Trò chơi : Đoán ý đồng độiXem hình và đặtcâu có dùng từ láythích hợp. Mây bay mù mịt trên núi đồiĐường đèo quanh co, khúc khuỷuTrời mưa tầm tảThác nước từ trên caođổ xuống ầm ầmDòng sông lấp lánhánh trăngBài tập 5. SGK
Source: https://thoitrangredep.vn
Category: Sức Khỏe