‘ốm yếu’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” ốm yếu “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ ốm yếu, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ ốm yếu trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Giờ đây ông ấy rất ốm yếu.

Now he’s really pretty sick .

2. Còn mày, thằng gầy gò ốm yếu.

And, you, scrawny little bastard !
3. Ốm yếu, run rẩy, suy giảm năng lực .
Weakness, tremors, loss of abilities .

4. Max sống với người mẹ già ốm yếu Sarah.

Max lives at home with his ailing mother Sarah .

5. Tôi thấy một lão già ốm yếu đùa cợt.

I see an old man’s sick joke .

6. Cậu thấy đó, cậu gầy, tái xanh, ốm yếu.

You see, you’re slight, pale, sickly .

7. Ai cũng trở nên ốm yếu khi bị sốt ; .

Everyone gets cranky when they have a fever .

8. Qua đây làm bạn với lão già ốm yếu này nào.

Come and keep a decrepit man company .

9. Ngay cả những người còn gắng gượng sống nổi thường ốm yếu.

Even those who manage to survive are often in poor health .

10. Nó bắt những người già, người bệnh, người bị thương, những người ốm yếu.

It preys on the old, the sick, the wounded, the weak .

11. Tôi muốn nói, các bạn nói chung đều ốm yếu, khô khan và đói.

I mean, you’re altogether so lean, dry and hungry .

12. Dù hay bị ốm yếu, Emilia cũng cố gắng hết sức trong thánh chức.

Emilia’s health has been very poor, but she does what she can in the ministry .

13. Tảo hôn làm dài thêm cái vòng lẩn quẩn của nghèo đói, ốm yếu, mù chữ.

Child marriages prolong the vicious cycle of poverty, poor health, lack of education .

14. Cô ta chỉ có phân nữa dòng dõi của lão già lẩm cẩm ốm yếu ấy.

She is the half-bred bastard of an ailing dotard .

15. Và chuyện gì sẽ xảy ra khi em già đi và ốm yếu còn anh vẫn thế?

And what happens when I grow old and weak and you ‘ re still the same ?

16. Hoàng tử ốm yếu đã chết trên đường đến Lan Na vào tháng 11 năm 1564.

The ailing prince died en route to Lan Na in November 1564 .

17. Diclofenac cho phép các động vật ốm yếu này làm việc lâu hơn trên ruộng đồng.

Diclofenac is given to working and ill farm cattle to reduce pain so that they can work on the land for longer .

18. Hiện nay, bà rất ốm yếu, bị liệt hai chân và sỏi mật cùng nhiều căn bệnh khác.

She is now reportedly gravely ill, with both of her feet paralyzed, and suffering from gallstones and various diseases .

19. Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó.

There was a very sick orangutan baby, my first encounter .

20. Ngoài nhiệm vụ thư ký, Webb còn hỗ trợ về thể chất cho Pou già yếu và ốm yếu.

In addition to his secretarial duties, Webb provided physical assistance to the aging and ailing Pou .

21. Vì vậy, khi cô là một ốm yếu, làm phiền, xấu xí nhỏ bé, cô đã được giữ ra khỏi con đường, và khi cô trở thành một làm phiền ốm yếu, toddling điều cô đã được giữ ra khỏi con đường cũng có.

So when she was a sickly, fretful, ugly little baby she was kept out of the way, and when she became a sickly, fretful, toddling thing she was kept out of the way also .

22. Đối với những người có sức khỏe giới hạn hay là bị ốm yếu, mỗi ngày là một thử thách.

For those with physical limitations or infirmities, each day is a challenge .

23. Còn những người bệnh tật, ốm yếu, và già cả trong hội thánh dạy họ bài học về sự nhịn nhục.

The sick, the infirm, and the elderly in the congregation teach new ones what endurance involves .

24. Các triệu chứng khác có thể gồm vàng da, buồn nôn, chán ăn, giảm cân, mệt mỏi, ốm yếu, và trầm cảm .

Other symptoms may include jaundice, nausea, loss of appetite, weight loss, fatigue, weakness, and depression .

25. Will Turner, anh có đồng ý lấy em làm vợ dù ốm yếu hay khoẻ mạnh dù không còn khoẻ như bây giờ?

Will Turner, do you take me to be your wife in sickness and in health with health being the less likely ?

26. Bà sinh sớm hai tháng, trong suốt thời thơ ấu bà là một đứa trẻ ốm yếu, một lần suýt chết do nhiễm bạch hầu.

She was born two months prematurely and throughout her childhood she was a sickly child, nearly dying on one occasion due to a diphtheria infection .

27. Tôi là con út trong số bốn anh chị em, và kể từ khi mắc chứng bệnh vàng da, tôi trở nên xanh xao, ốm yếu.

I was the youngest of four children, and since I suffered from jaundice, I was pale and sickly .

28. Thí dụ, e sợ người hôn phối có thể hắt hủi khi biết mình bắt đầu có triệu chứng của một bệnh ốm yếu tàn tật nghiêm trọng.

For instance, fear of rejection may arise after one learns that a serious personal disability is developing .

29. Nọc độc của nó có thể gây ra bệnh nặng (bao gồm viêm tụy), và trong giới trẻ, người già và ốm yếu thậm chí còn gây tử vong.

Its venom can cause severe illness ( including pancreatitis ), and in the young, old and infirm even death .

30. Chúng bao gồm việc nâng cấp cơ chế sinh lý dùng để bảo vệ chúng ta, nhưng khi bị thúc đẩy quá mức, lại khiến ta ốm yếu hơn.

They involve elaborate physiological mechanisms meant to protect us, that, when overstimulated, actually make us sick .

31. Bức tranh phác họa hình ảnh một người đàn ông già, khiếm thị và ốm yếu trong bộ quần áo cũ rách đang khom người chơi guitar trên đường phố Barcelona.

It depicts an old, blind, haggard man with threadbare clothing weakly hunched over his guitar, playing in the streets of Barcelona, Spain .

32. Chúng ta đều lo lắng rất nhiều thứ khi về già, liệu ta có còn tiền, ốm yếu, cuối đời cô độc, và những nỗi sợ này là đúng và có thật.

We are all worried about some aspect of getting older, whether running out of money, getting sick, ending up alone, and those fears are legitimate and real .

33. Tôn Nho buộc những người trưởng thành bất kể nam nữ ở Dương châu phải cùng ông ta vượt Trường Giang, trong khi sát hại những người già cả hay ốm yếu.

He thus forced the mature men and women of Yang Prefecture across the Yangtze to accompany his army, while killing the old and the weak .

34. Nhưng nếu không có hiệu quả, hoặc nếu trẻ ốm yếu quá đến nỗi không thể sử dụng thuốc được thì sẽ phải được phẫu thuật để đóng kín lại ống động mạch .

But if that does n’t work, or if the baby is too sick to take the medicine, the infant will need surgery to close arteriosus .

35. Bác sĩ Montezuma đã trở nên ốm yếu đi nhiều vào năm 1922, sau đó ông không tham gia nhiều vào các hoạt động chính trị nữa mà quay về quê hương của minh.

Dr. Montezuma became very ill with tuberculosis in 1922 and decided to permanently return to the land of his people .

36. Nếu thanh niên ốm yếu ngoài cửa ở đây để bảo vệ cậu khỏi sát thủ của Đông Ấn, thì cậu nên biết tầm 2 giờ sáng anh ta dễ bị gái điếm làm xao lãng.

And if that sickly youth on the doorstep is there to protect you from East India assassins, know that by 2 : 00 AM he’s easily distracted by whores .

37. Trong Chòm sao Song Tử, Happy được Miku chọn làm thú cưng vì chú khỏe mạnh và hiếu động, trong khi em trai Chibi đã không được chọn bởi vì trông chú ốm yếu và mảnh dẻ.

In Twin Star, we discover that Happie was chosen by Miku as her pet for being an hyperactive healthy dog, while his brother Chibi was discarded due to his delicate and sickly look .

38. Khi ông trở về Hoa Kỳ, ông đọc diễn văn trước Quốc hội ngày 1 tháng 3 về Hội nghị Yalta, và nhiều người đã phải giật mình khi nhận thấy ông trông rất già và ốm yếu.

After returning to the United States from the Yalta Conference, Roosevelt addressed Congress on March 1, and many were shocked to see how old, thin and frail he looked .

39. Ông ấy rất gầy, và thực sự rất ốm yếu vì chứng viêm phổi, ông ta quá yếu để nói chuyện với tôi, vậy nên tôi nói chuyện với con gái ông ấy Kathleen, và tôi nói với cô ấy rằng

He’s very, very thin, and he is, indeed, very sick with pneumonia, and he’s too sick to talk to me, so I talk to his daughter Kathleen, and I say to her ,

40. Giờ, cái mất đi khỏi những tranh luận lớn là sự phân tích toàn diện về lợi ích và chi phí giữa việc không xử lý một cộng đồng ốm yếu, đang gặp thách thức về môi trường, và việc hợp tác để phát triển bền vững.

Now, what’s missing from the larger debate is a comprehensive cost-benefit analysis between not fixing an unhealthy, environmentally-challenged community, versus incorporating structural, sustainable changes .

41. Nhưng khi hàm lượng sắt trong cơ thể giảm dưới một mức độ cụ thể nào đó thì trẻ có thể biểu hiện các triệu chứng chẳng hạn như mệt mỏi, ốm yếu, da dẻ xanh xao nhợt nhạt, tim đập nhanh, hoặc choáng váng, chóng mặt .

But once levels drop below a certain amount, kids might experience symptoms such as fatigue, weakness, pale skin, rapid heartbeat, or dizziness .