sửa quần áo trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nhanh lên, sửa quần áo lại đi.

Come on, pull yourself together.

OpenSubtitles2018. v3

Sửa quần áo lại đi, cô hai.

Get your clothes in order, missy.

OpenSubtitles2018. v3

Êh, ai ở đây cũng nhờ thím Mười sửa quần áo phải không?

Hey, did all of you get your clothes repaired by Mui?

OpenSubtitles2018. v3

Công ty khác mời tôi làm công việc sửa quần áo.

Another wanted me to do clothing alterations.

jw2019

Tôi phải sửa quần áo lại.

I must get myself straightened around.

OpenSubtitles2018. v3

* Học cách cơ bản để sửa quần áo và kỹ thuật sửa chữa khi em làm cho tủ quần áo của mình thích nghi với các tiêu chuẩn quần áo trang nhã.

* Learn basic clothing alteration and repair techniques as you adapt your wardrobe to standards of modest dress.

LDS

Vậy là con chỉ có 1 tiếng để sửa soạn quần áo thôi ạ.

Then I’ve only an hour to dress.

OpenSubtitles2018. v3

Những người khác thường xuyên phục vụ mà em có thể không thấy như chuẩn bị bữa ăn, đọc cho hoặc lắng nghe trẻ em nhỏ hơn, sửa quần áo, hoặc giúp đỡ một người anh chị em.

Others often give service you may not notice, such as preparing meals, reading to or listening to younger children, repairing clothing, or helping a brother or sister.

LDS

Những người được thả, có thể ở lại nơi nương náu và được cung cấp phòng và hội đồng, để đổi lấy lao động của họ trong việc giặt, ủi và sửa quần áo cho những người bảo trợ công cộng.

Those who were released, could remain at the refuge and were provided with room and board, in exchanged for their labor in washing, ironing and repairing clothes for public patrons.

WikiMatrix

Tôi cũng đã sửa cửa tủ quần áo rồi.

Fixed the closet door, too.

OpenSubtitles2018. v3

Hunter mô tả quá trình gia keo trong những nhà máy giấy này như sau: Sau khi giai đoạn làm khô hoàn tất, những người thợ làm giấy già nhúng giấy vào một loại chất gia keo động vật được làm từ da vụn, thứ mà họ có được từ những người thợ sửa quần áo.

Hunter describes the process of sizing in these paper mills in the following: The drying completed, the old papermakers dipped their paper into an animal size that had been made from the parings of hides, which they procured from the parchmentmakers.

WikiMatrix

Nào giặt quần áo, nào sửa soạn các bữa ăn, nào rửa chén bát, nào dọn chăn giường, v.v …

There are clothes to be cleaned, meals to be prepared, dishes to be washed, beds to be made, and so forth.

jw2019

Cậu có quần áo gì cần sửa không?

Do you have clothes that need repairing?

OpenSubtitles2018. v3

Do đó, họ dành thời giờ để khâu lại cúc áo, sửa lại dây kéo, giặt và ủi quần áo mà họ sẽ mặc dự đại hội.

They therefore take time to sew on buttons, repair zippers, and wash and iron the clothes they are going to wear to the convention.

jw2019

Hiên giờ, anh ta thu âm bài giảng của mình trong một tủ quần áo được sửa lại phía sau phòng ngủ của mình.

Now, he records his lessons from a converted closet in the back of his bedroom .

QED

Anh sẽ sửa chữa lại căn nhà, mua cho em quần áo và đồ dùng…

I’ll fix this place up, get you nice clothes and stuff…

OpenSubtitles2018. v3

* Học về việc chăm sóc giữ gìn quần áo đúng cách, kể cả giặt ủi và sửa chữa cơ bản.

* Learn about the proper care of clothing, including how to wash, iron, and make basic repairs and alterations.

LDS

Cô dâu chú rể là hai người thợ mặc quần áo lao động… chúi đầu vô cái máy để sửa.

The spouses are two workers in overalls bending over an engine to fix it.

OpenSubtitles2018. v3

Mình phải tự quán xuyến việc nhà, hết lau chùi nhà cửa, sửa chữa đồ, nhổ cỏ dại, rồi lại giặt quần áo, lau sàn v.v.”.

I had to keep up with the normal housework —cleaning the apartment, fixing things, pulling weeds, washing clothes, scrubbing floors, and so on.”

jw2019

Kệ ống cũng có thể được sửa đổi để được sử dụng như màn hình bán lẻ quần áo và kệ treo tường.

Pipe shelving can also be modified to be used as retail clothing displays and wall shelves.

WikiMatrix

Khoảng 5 giờ sáng thì mẹ thức dậy, giặt quần áo cho cả gia đình đông người, còn cha thì sửa soạn đi làm.

By 5:00 a.m., Mother would be up, washing clothes for our large family, and Dad would be getting ready for work.

jw2019

Nhân vật của người chơi được đặt tên và giới tính bởi người chơi ngay từ đầu, và có thể được sửa đổi bằng cách mua hoặc thiết kế quần áo tùy chỉnh và phụ kiện hoặc thay đổi kiểu tóc (giới thiệu trong Wild World).

The player character is both named and gendered by the real life player at the start of the game, and their appearance can be modified by buying or designing custom clothes and accessories or changing the hairstyle (introduced in Wild World).

WikiMatrix

Cũng như cha mẹ sẽ tiếp tục cấp dưỡng ăn uống, quần áo và nhà ở, họ cần giáo dục và sửa trị đứa con đó phù hợp với Lời Đức Chúa Trời.

Just as the parents will continue to provide food, clothing, and shelter, so they need to instruct and discipline him in line with God’s Word.

jw2019

Có một số tiêu chuẩn ISO về chỉ định kích thước quần áo, nhưng hầu hết chúng đều được sửa đổi và thay thế bằng một trong các bộ phận của ISO 8559 gần giống với Tiêu chuẩn Châu Âu EN 13402: ISO 3635: 1981, Chỉ định kích thước quần áo – Định nghĩa và quy trình đo cơ thể (đã huỷ bỏ) ISO 3636: 1977, Chỉ định kích cỡ quần áoQuần áo khoác ngoài cho nam và nam. (đã huỷ bỏ) ISO 3637: 1977, Chỉ định kích cỡ quần áoQuần áo khoác ngoài dành cho nữ và nữ. (đã huỷ bỏ) ISO 3638: 1977, Chỉ định kích cỡ quần áoQuần áo trẻ sơ sinh. (đã huỷ bỏ) ISO 4415: 1981, Chỉ định kích thước quần áo – Đồ lót nam và nam, quần áo ngủ và áo sơ mi. (đã huỷ bỏ) ISO 4416: 1981, Chỉ định kích cỡ quần áo – Đồ lót, quần áo ngủ, quần áo nền và áo sơ mi nữ. (đã huỷ bỏ) ISO 4417: 1977, Chỉ định kích thước quần áo – Mũ nón. (đã huỷ bỏ) ISO 4418: 1978, Chỉ định kích thước quần áo – Găng tay. (đã huỷ bỏ) ISO 5971: 1981, Chỉ định kích thước quần áoQuần lót.

There are several ISO standards for size designation of clothes, but most have them are being revised and replaced by one of the parts of ISO 8559 which closely resembles European Standard EN 13402: ISO 3635: 1981, Size designation of clothes – Definitions and body measurement procedure (withdrawn) ISO 3636: 1977, Size designation of clothes – Men’s and boys outerwear garments. (withdrawn) ISO 3637: 1977, Size designation of clothes – Women’s and girls outerwear garments. (withdrawn) ISO 3638: 1977, Size designation of clothes – Infants garments. (withdrawn) ISO 4415: 1981, Size designation of clothes – Mens and boys underwear, nightwear and shirts. (withdrawn) ISO 4416: 1981, Size designation of clothes – Women’s and girls’ underwear, nightwear, foundation garments and shirts. (withdrawn) ISO 4417: 1977, Size designation of clothes – Headwear. (withdrawn) ISO 4418: 1978, Size designation of clothes – Gloves. (withdrawn) ISO 5971: 1981, Size designation of clothesPantyhose.

WikiMatrix

Theo Trung Tâm Kiểm Soát và Phòng Chống Bệnh Tật ở Mỹ (CDC), bằng chứng khoa học hiện nay cho thấy (1) bạn không thể mắc bệnh AIDS như cách mắc bệnh cảm hay cúm, (2) bạn không thể bị nhiễm vì ngồi cạnh người nào có bệnh AIDS hoặc đụng vào người hoặc ôm choàng người bị nhiễm khuẩn, (3) bạn không thể mắc bệnh này vì dùng thức ăn mà người nhiễm khuẩn cầm vào, sửa soạn, hoặc dọn cho bạn, và (4) bạn không thể mắc bệnh vì dùng chung phòng vệ sinh, điện thoại, quần áo hoặc những dụng cụ ăn uống.

According to the U.S. Centers for Disease Control and Prevention (CDC), present scientific evidence says that (1) you cannot catch AIDS as you would a cold or the flu, (2) you cannot get it from sitting next to someone who has AIDS or by touching or hugging a person who is infected, (3) you cannot get it by eating food handled, prepared, or served by an infected person, and (4) you cannot get it by sharing toilets, telephones, clothes, or eating and drinking utensils.

jw2019