Thông tin tuyển sinh Đại học Y Dược Huế năm 2020

I. Giới thiệu chung

  • Tên trường: Đại học Y Dược Huế
  • Tên tiếng Anh: Hue University Medicine and Phamacy (HUEMED)
  • Mã trường: DHY
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Đại học Huế
  • Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
  • Lĩnh vực đào tạo: Y dược
  • Địa chỉ: 06 Ngô Quyền, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế
  • Điện thoại: 0234 3822 173 – 0234 3822 873
  • Email:
  • Website: https://www.huemed-univ.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/SinhVienYDuocHue

II. Thông tin tuyển sinh

1. Các ngành tuyển sinh

  • Ngành Y khoa
  • Mã xét tuyển:7720101
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 420
  • Ngành Răng – Hàm – Mặt
  • Mã xét tuyển: 7720501
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 120
  • Ngành Y học dự phòng
  • Mã xét tuyển: 7720110
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 60
  • Ngành Y học cổ truyền
  • Mã xét tuyển: 7720115
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 100
  • Ngành Dược học
  • Mã xét tuyển: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 200
  • Ngành Điều dưỡng
  • Mã xét tuyển: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 250
  • Ngành Hộ sinh
  • Mã xét tuyển: 7720302
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
  • Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học
  • Mã xét tuyển: 7720601
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 160
  • Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học
  • Mã xét tuyển: 7720602
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 70
  • Ngành Y tế công cộng
  • Mã xét tuyển: 7720701
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

2. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

a) Tuyển thẳng

Hội đồng tuyển sinh không xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào những ngành thuộc khối truyền thống cuội nguồn H, M, N, V

Áp dụng cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hiện hành của Bộ GD&ĐT. Ngoài ra Trường Đại học Y Dược – ĐH Huế xét tuyển thẳng các đối tượng sau:

  • Tham dự kì thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, thuộc đội tuyển quốc gia dự cuộc thi KHKT quốc tế, đạt giải nhất, nhì, ba kì thi chọn HSG quốc gia được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành của trường. Tiêu chí phụ: Môn Hóa (ngành Dược học), môn Sinh (các ngành còn lại)
  • Đạt giải nhất cuộc thi KHKT cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào ngành Y học cổ truyền, Y học dự phòng. Tiêu chí phụ 1: Xét điểm TBC kết quả học tập THPT HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12 các tổ hợp xét tuyển theo ngành. Tiêu chí phụ 2: Điểm TBC kết quả học tập HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12 theo thứ tự môn ưu tiên Sinh > Hóa
  • Đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi KHKT cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y tế công cộng. Tiêu chí phụ 1: Xét điểm TBC kết quả học tập THPT HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12 các tổ hợp xét tuyển theo ngành. Tiêu chí phụ 2: Điểm TBC kết quả học tập HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12 theo thứ tự môn ưu tiên Sinh > Hóa
  • Dự bị trung ương về, cử tuyển và hợp đồng theo địa chỉ sử dụng: Xét tuyển ngành Y khoa không quá 10 thí sinh, các ngành còn lại không quá 5% chỉ tiêu ngành

Lưu ý: Các thí sinh đạt giải cuộc thi KHKT quốc tế, quốc gia với đề tài đạt giải phù hợp với ngành đào tạo do HĐTS xét duyệt.

Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020

Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020

  • Điểm bài thi/môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển do thí sinh đăng ký
  • Điểm sàn và điểm chuẩn các ngành do Bộ GD&ĐT quy định dựa theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020

III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm

Điểm xét tuyển theo hiệu quả thi trung học phổ thông hàng năm như sau :

Ngành/Nhóm ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Y khoa 23.25 25 27.55
Răng – Hàm – Mặt 22.75 24.7 27.25
Y học dự phòng 18.15 18.25 19.75
Y học cổ truyền 20.25 21.75 24.8
Dược học 20.75 22.75 25.6
Điều dưỡng 18.15 19.25 22.5
Hộ sinh 19.15
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19.25 21.25 24.4
Kỹ thuật hình ảnh y học 18.5 20.25 23.45
Y tế công cộng 16.15 16.5 17.15